satılmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satılmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satılmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ satılmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bán, làm cho thất vọng, bán rồi, sự đánh lừa, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satılmış

bán

(sold)

làm cho thất vọng

(sold)

bán rồi

sự đánh lừa

(sold)

phản bội

(sold)

Xem thêm ví dụ

Kennedy ́ e ait olan golf sopaları ve müzayedede 750 bin dolara satıldılar.
Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
Sisteme güvendik ve yine satıldık.
Chúng ta tin vào chế độ này và giờ họ trở mặt
Mirasken satılmış olan tüm toprak Yubil yılında (50. yıl) iade edilmeliydi.
Vào năm Hân-hỉ (thứ 50), ai đã bán đất thừa kế từ tông tộc thì sẽ được hoàn lại.
Minty'nin iki büyük kız kardeşi prangalı mahkumlar olarak satıldı.
Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai.
Eh tabi, dünya çapında 38 milyon adet satıldı.
Vâng, có 38 triệu con Furbies được bán trên toàn thế giới.
Âdem’in yaptığı seçim sonucunda tüm insanlık günaha köle olarak satıldı ve Şeytan’ın itaatsizlik ruhunu yansıtmaya doğuştan eğilimli oldu (Efesoslular 2:1-3’ü okuyun).
Vì sự chọn lựa của A-đam, nhân loại đã bị bán cho tội lỗi, có khuynh hướng di truyền là chịu ảnh hưởng bởi tinh thần phản nghịch của Sa-tan.—Đọc Ê-phê-sô 2:1-3.
1967'de ölümünden sonra, stokun 1⁄4'ü komposto için 1. sınıf bir hotelin restoranına satıldı.
Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao.
Bu evliliği yapması için zorlandı ve kardeşi tarafından satıldı.
Cô bé bị ép hôn và bị chính anh trai mình bán đi.
Sandalye, satıldı.
Cái ghế, nó đã được bán rồi.
Hizmet New Brunswick'teki VibreVison firması altında piyasaya sunulmuştur ve daha sonra 2000’li yılların başında Nove Scotia'da genişlemiştir. iMagicTV daha sonra Alcatel’e satılmıştır.
Dịch vụ này đã được bán trên thị trường dưới thương hiệu VibeVision ở New Brunswick, và sau đó mở rộng sang Nova Scotia vào đầu năm 2000, sau sự hình thành của Aliant.
88 numaraya satıldı.
Đã bán cho số 88.
Önce, 17 yaşındayken abileri tarafından köle olarak satıldı.
Đầu tiên, ông bị các anh trai bán làm nô lệ khi khoảng 17 tuổi.
Sahil evi başka birine satıldı.
Căn nhà bãi biển đã được bán cho người khác rồi.
İnternette iki saat içinde hepsi satıldı.
Vé bán sạch trên mạng chỉ trong 2 tiếng.
Bu kitapların tamamı satıldı.
Tất cả những chiếc xe đã được bán.
Ortağının bana getirdiği kristal var ya? Tijuana'da on dolarlık karıdan daha hızlı satıldı.
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa.
Annem ve ben, Gardulla the Hutt'a satıldık fakat o bizi yarışlarda kaybetti.
Mẹ em và em đã bị bán cho Gardulla the Hutt... nhưng bà ta đã thua mẹ con em khi cá cược ở Podraces.
Sina Yazması’nın büyük bir kısmı British Museum’a satıldı.
Phần lớn cuốn Codex Sinaiticus đã được bán lại cho bảo tàng viện British Museum.
Satılmış Nişanlı (Cekce:Prodaná nevěsta) Bedřich Smetana tarafından bestelenmiş üç perdelik bir komik operadır.
Cô dâu bị bán đi (tiếng Séc: Prodaná Nevesta) là vở opera 3 màn nổi tiếng của nhà soạn nhạc người Séc Bedřich Smetana.
Geçen hafta evimiz satıldı.
Việc bán căn hộ của chúng tôi đã xong tuần trước.
Program kapsamında 65 milyar dolar değerinde Irak petrolü dünya pazarına satılmıştır.
Dưới sự bảo hộ của Liên Hiệp Quốc, số lượng dầu mỏ trị giá hơn 65 tỷ đôla của Iraq đã được bán ra thị trường thế giới.
Aileleri tarafından, genellikle zengin Arap turistlere satılmışlar.
Họ đã bị bán bởi gia đình mình, thường là cho khách du lịch ả Rập giàu có.
Dokuz tanesi buradaki kişilere satıldı.
9 cái đã bán cho những người này.
Satıldı.
Cô ta đã bị bán.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satılmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.