şarap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şarap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şarap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şarap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rượu vang, rượu, rượu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şarap
rượu vangnoun Senin gözde ucuz şarabın nedir? Bạn thích loại rượu vang rẻ tiền nào? |
rượunoun Akşam yemeği için birkaç şişe şarap alacağım. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
rượu vàngnoun (Üzüm suyunu fermante ederek elde edilen alkollü bir içki.) Şarap şişesini buldum Grace. Tôi tìm thấy bình rượu vàng, Grace. |
Xem thêm ví dụ
Önlerindeki ekranda ise şarap hakkında bilgi. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Şarabımı ver. Phục vụ rượu cho ta. |
Şarap uzak ülkelerden getirtilirdi ve sofrada her tür lüks bulunurdu. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
Şarabın eskisi iyidir, değil mi? Với rượu vang thì lâu năm mới ngon. |
Hiç yer kalmamıştı fakat kondüktör eskiden Versailles'da şarap garsonluğu yaparmış. Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles. |
1937, şarap için harika bir yıldı. Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937. |
Ne tür şarap sevdiklerine dair fikrin var mı? Cô có biết họ thích loại rượu nào không? |
İki ev şarabı. Hai vang thường. |
Bu adam yaptığım şarapları biliyor! Vị huynh đệ này thật sành rượu đấy. |
Şarabı ben alırım. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
Onlardan “kendileri için musiki âletleri icat edenler” ve “taslarla şarap içenler” diye söz ediliyor. Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”. |
Taze şarap bu, nadiren bulunur. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
Savaşlarıyla değil, şaraplarıyla. Bằng rượu vang, không phải chiến tranh. |
Yeni şarabı yeni tulumlara koyarlar” (Luka 5:37, 38). Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
Yeni şarap eski tulumlara konursa ne olacağını şöyle söyledi: “Yeni şarap, tulumları patlatır ve dökülür, tulumlar da mahvolur. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
Dün içtiğimiz şarap mükemmel olurdu. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
İsa bir bardak şarabı ve bir somun mayasız ekmeği elçileriyle paylaşıyordu. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Güzel şarap. Rượu ngon. |
İsa’nın sağladığı şarabın miktarı, Kana’daki düğüne epeyce kişinin katıldığını gösterir, fakat uygun bir gözetimin olduğu açıktır. Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo. |
Kral Süleyman şu sözleri kaleme almıştı: “Yemeğini sevinçle ye, şarabını neşeyle iç” (Vaiz 9:7). Truyền-đạo 9:7 nói: “Hãy đi ăn bánh cách vui-mừng, và uống rượu cách hớn-hở”. |
Oğlunun iyiliğini gözeten bir anneyi, herkesçe bilinen şarap, kadın ve müzikle bağlantılı dizginsiz eğlenceler ve sefahatten daha çok ne endişelendirebilir? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
En azından biraz şarap al. Dùng chút rượu đi. |
Kral, Ezra’nın Yehova’nın evi için “bütün istediklerini verdi”: altın, gümüş, buğday, şarap, zeytinyağı ve tuz. Bunların günümüzdeki değeri 100.000.000 doların oldukça üzerindedir Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
İsa Kana’daki bir düğünde yaklaşık 380 litre suyu şaraba çevirdi. Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
Sahibe yemek ve şarap istiyor. Đức Bà gọi vì đồ ăn và rượu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şarap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.