samimiyet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samimiyet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samimiyet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ samimiyet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chân thật, sự nồng hậu, thẳng thắn, tính dễ làm, sự giản dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samimiyet.
chân thật(frank) |
sự nồng hậu(warmth) |
thẳng thắn(frank) |
tính dễ làm(simplicity) |
sự giản dị(simplicity) |
Xem thêm ví dụ
Bu önyargının ardında muhtemelen onların din değiştirme konusundaki samimiyetinden şüphe duyan kilise vardı. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Olgun bir Hıristiyan olan elçi Pavlus bile samimiyetle şunu kabul etmişti: “Doğruyu yapmak istediğim zaman, kötülük yanı başımda bekliyor” (Romalılar 7:21). Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21). |
Her an gelebilecek olan helakten kurtulmaları için onlara samimiyetle yardım etmek istemeliyiz. Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề. |
Buna rağmen Sercius Pavlus Krallık mesajıyla ilgilendi ve “samimiyetle Tanrı’nın sözünü dinlemek istedi.” Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”. |
20 Tetkik Edenleri Vakf ve Vaftize Yöneltin: Samimiyetle tetkik eden bir kişinin Bilgi kitabını inceleyerek, kendisini Tanrı’ya vakf edip vaftiz edilmesine yetecek kadar bilgi edinmiş olması beklenir. 20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm. |
“İsa’nın yaşadığından kesinlikle emin olabileceğimizi size samimiyetle söyleyebilirim . . . . , onun Tanrı tarafından diriltildiğini bildiğimizi ise aynı kesinlikle söyleyemeyiz.” “Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”. |
Zamanla onun samimiyetinden şüphelenmez miydiniz? Dần dần, có lẽ bạn bắt đầu nghi ngờ động cơ của người ấy. |
Samimiyetle yapabiliyorsanız övgüde bulunun. Khi có thể, hãy khen họ một cách chân thành. |
(Efesoslular 4:8, 13) Onlar, samimiyetle “yelden saklanacak bir yer gibi, ve sağanağa karşı örtülü bir yer gibi” olmak isteyen, İsa’nın vicdanlı, deneyimli takipçileridir.—İşaya 32:2. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2). |
Bayanlar yüz yüze konuşarak samimiyet kurarlar. Phụ nữ trở nên thân thiết bởi từ việc nói chuyện mặt đối mặt. |
Okul arkadaşlarım ve ben, size tüm samimiyetimizle minnettarız. Bây giờ tôi đại diện cho các bạn đến cảm ơn anh. |
Kutsal Kitaba göre, Yaratıcımıza samimiyetle soru sormamız yanlış değil, geçmişte Eyüp peygamber gibi sadık insanlar da bunu yaptı. Theo Kinh Thánh, nếu chúng ta thành thật nêu câu hỏi và tìm câu trả lời thì không có gì sai. |
Eşiniz ve çocuklarınız, bazı şeyleri düzeltmeye çalıştığınızı gözlemlediklerinde samimiyetinizi fark edecekler. Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn. |
[Samimiyet yaratın] tạo nên sự quen thuộc |
Ve sonuç olarak, samimiyet ve şeffaflık ile, tüm bu konuşmam " Şeffaflığı Kucaklayın " sizlere ebay'den isim haklarını $7, 100 ́e satın alan, EMC'deki iyi arkadaşlarım tarafından sunuldu. Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình. |
Ayrıca Claire... umarım samimiyetimi hoş görürsün. Và Claire này... nếu tôi có thể gọi chị theo cách quen thuộc đó. |
Fakat Yehova’yı sevdiğimi ancak şimdi samimiyetle söyleyebiliyorum.’ Nhưng nói thật là đến bây giờ tôi mới yêu mến Đức Giê-hô-va’. |
Olgun bir insan olan elçi Pavlus bile samimiyetle şunu kabul etmişti: “Doğruyu yapmak istediğim zaman, kötülük yanı başımda bekliyor” (Romalılar 7:21). Ngay cả một tín đồ thành thục là sứ đồ Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều đúng thì điều xấu cũng ở trong tôi” (Rô-ma 7:21). |
Bütün samimiyetimle bunun nereye gittiğini bilmiyorum. Tôi thật sự không biết nó dẫn tới đâu mà. |
Yeremya Yehova’nın “eğilip”, samimiyetle tövbe eden kişilerle ilgileneceğinden emindir. Ông Giê-rê-mi tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” với những người thật sự ăn năn. |
Samimiyetle söylüyorum, başarısız olduğumu hissettim. Và tôi cảm giác là mình đã thất bại hoàn toàn. |
Üzücüdür ki, ruhban sınıfının bu inançsız ve samimiyetten uzak tutumu birçok insanı genelde din konusunda düş kırıklığına uğratıyor. Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung. |
Böyle kişiler bazı şeyler gördüklerine ve duyduklarına samimiyetle inanabilir ve bunları gerçekmiş gibi anlatabilirler. Có thể họ thật lòng tin là mình đã thấy hoặc nghe một điều do quỉ thần làm, và kể lại với niềm tin chắc. |
" A " seçeneğini işaretleyebildiğim için mutluyum ve eğer burada sigorta şirketimden bir mümessil varsa bilsin ki bunu gerçekten samimiyetle söylüyorum. May mắn thay, tôi đã có thể trả lời là A, và tôi nói một cách trung thực rằng trong trường hợp nhân viên bảo hiểm đang lắng nghe. |
Bunu samimiyetimle söyledim, kavgacı duygularla değil. Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samimiyet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.