saçma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saçma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saçma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ saçma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vô lý, ngu ngốc, ngu, vô nghĩa, dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saçma

vô lý

(extravagant)

ngu ngốc

(fatuous)

ngu

(stupid)

vô nghĩa

(gibberish)

dại dột

(foolish)

Xem thêm ví dụ

Estes'e söyle, ne kadar saçma suçlamalar uydurursa uydursun, onun ensesindeyim.
Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích.
Fakat Kutsal Kitap eleştirmenleri bu görüşü saçma buluyor.
Tuy nhiên, những nhà phê bình Kinh Thánh chế nhạo ý niệm Ma-quỉ có thật.
Bu saçma.
Thật là kỳ quái.
Saçma gelecek ama biletleri patronum verdi...
Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ
AD: Bu yüzden bu deney çok ama çok saçma görünüyor.
AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục.
Sakın saçma sapan salaklıklar yapayım deme.
Đừng làm bất cứ chuyện gì ngu ngốc nhé.
Tanrım, bu çok saçma.
Ôi, chuyện này lố bịch quá.
Bu saçma, Sherman.
Nghe kỳ cục quá, Sherman.
Bunlar... saçma değil ama.
Đây không phải là đạn bi.
Saçma sapan.
Đầy khí nóng.
Çok saçma.
Thật buồn cuời.
Şimdi örneğin farklı bir tekonolojinin diyelim ki ulaşım teknolojisinin yarı logaritmik eğri üzerinde grafiğini çizersem düz bir çizgi olarak çok saçma görünür.
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
Yapılacak saçma bir şey. ancak bunu hiç yapmayan bir takımla arasındaki farkı düşünün, 15 Euro alan, parayı ceplerine koyan, belki kendilerine kahve almış olan bir takım, ya da toplum yanlısı davranış gösteren, birbirine bağlı ve grup aktivitesi için bir şeyler satın alan bir takım.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Bu bulgu, Yehova’nın, sonsuz yaşamı bu belirli enzim sayesinde mümkün kıldığı anlamına gelmez; fakat bir şeyi gösterir. Sonsuz yaşam fikri saçma değildir.
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
Orta okul çok saçma.
Trung học như shit.
Eğer insanların gıda, giyinme ve barınma problemleri varsa gelişmeden bahsetmek saçma olur.
Nó sẽ là vô nghĩa nếu nói về mọi người phát triển nếu như họ không có thức ăn, quần áo hay chỗ ở.
Bu çok saçma.
Thật ngu xuẩn.
Şu saçma cinayet suçlamasını diyorsan...
Nếu anh muốn nói về việc cáo buộc giết người đó...
Bana da aynı saçma soruları sordular.
Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.
Bu kadar saçma sapan şeyi yanıma almakta diretmiş olduğuma inanamıyorum.
Tôi không nghĩ tôi có thể luôn đem theo mấy thứ này bên mình... mấy món ngu ngốc.
"Neden saçma olduğunu düşünüyorsun?"
Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?"
İçkilere saçma isimler bulup menüye dahil etmeyeceğiz.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu.
Bu duyduğum en saçma fikir!
Đây là ý tưởng ngu xuẩn nhất tôi từng nghe!
Burası Cambodia, Cambodia'nın taşrası -- hiçbir çocuğun evinde ya da okulada oynamayacağı gerçekten saçma bir aritmetik oyunu.
Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà.
Gülüşmeler Nitekim, Wikipedia o kadar saçma bir fikir ki Jimbo'nun bile aklına gelmemişti.
Thực tế, Wikipedia là một ý tưởng hết sức ngu ngốc mà ngay cả Jumbo cũng chưa bao giờ nghĩ đến.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saçma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.