Что означает huyền thoại học в вьетнамский?
Что означает слово huyền thoại học в вьетнамский? В статье объясняется полное значение, произношение, а также двуязычные примеры и инструкции по использованию huyền thoại học в вьетнамский.
Слово huyền thoại học в вьетнамский означает мифология, миф. Чтобы узнать больше, см. подробности ниже.
Значение слова huyền thoại học
мифология
|
миф
|
Посмотреть больше примеров
Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. Другие же древние книги, которые считают священными, с точки зрения науки содержат вымыслы, неточности или явную ложь. |
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long. Но мы узнали, что, согласно легенде, острова бухты Халонг были созданы живущим в горах великим драконом. |
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu. Так вот, я выпускник факультета искусств; я люблю мифы, магию, экзистенциализм и ненависть к самому себе. |
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại. Теологи говорят, что Сатана – это только символ, миф. |
Nhà thần kinh học Barry Gordon mô tả huyền thoại đó là sai, nói thêm, "chúng ta thật ra sử dụng mọi phần của bộ não và (hầu hết) bộ não hoạt động gần như suốt mọi lúc". Нейробиолог Барри Гордон характеризует миф как «смехотворно ошибочный», добавляя: «Мы используем практически все части мозга, и они активны практически постоянно». |
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được. «Как специалист по истории литературы, я абсолютно убежден, что Евангелия — чем бы их не считали — не могут быть легендами. |
Một nhà triết học tôn giáo Sergius Bugkov tuyên bố rằng với huyền minh, cố gắng thay thế tôn giáo bằng chính nó, biến thành một "thần thoại giả tạo thô tục." Религиозный философ Сергий Булгаков заметил, что теософия в своих попытках стать «заменой религии» превратилась в «вульгарную псевдонаучную мифологию». |
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại. Там, где Библия затрагивает вопросы, связанные с наукой, она свободна от теорий, которые в древности считались «научными», но оказались просто фантазией. |
Olcott đã viết sau đó trong nhật ký của ông ây về giáo sư Müller, trong buổi hội thoại với ông, đánh giá cao công việc của các nhà huyền minh Học trong việc dịch và tái xuất bản những cuốn sách thiêng liêng của phương Đông. Олкотт позднее записал в своём дневнике, что профессор Мюллер в разговоре с ним высоко оценил работу теософов по переводу и переизданию священных книг Востока. |
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”. (Иоанна 21:5). Ученый Грегг Истербрук приходит к заключению: «Такие детали указывают на реальные события, а не на миф». |
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó. Этот парк, очевидно, располагался в местности, которая называлась Эдем, что означает «наслаждение». |
Nói về vai diễn Cleopatra của Perry, Robert K. Ritner, giáo sư Ai Cập học đến từ trường Đại học Chicago nói: "Bất cứ ai đặt chúng cạnh nhau thì đều biết một vài thứ về huyền thoại Cleopatra. Говоря об образе Клеопатры, Роберт Р. Ритнер, профессор в области египтологии Чикагского университета, сказал: «Тот, кто занимался этой работой на самом деле знал кое-что о мифе Клеопатры. |
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được. Таким образом, еще в древности те, кто проявлял веру в слова Божьих пророков, знали, что окружающий мир подчиняется не импульсивным мифическим божествам, а строгим законам природы. |
Một nhà nghiên cứu Viacheslav Stepin trả lời các câu hỏi về giả khoa học nói: "Giá trị thống trị của tính hợp lý khoa học bắt đầu ảnh hưởng đến các lĩnh vực văn hóa và tôn giáo khác của văn hóa và tôn giáo, huyền thoại được hiện đại hóa thường dưới ảnh hưởng này. Доктор философских наук, профессор, академик РАН Вячеслав Стёпин, отвечая на вопрос о лженауке, отмечал: «Доминирующая ценность научной рациональности начинает оказывать влияние на другие сферы культуры — и религия, миф часто модернизируются под этим влиянием. |
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy. В то же время, как отмечает Джон Леннокс, профессор математики из Оксфордского университета (Англия), этим пророкам «не нужно было избавлять свой мир от мифических богов... по той простой причине, что они никогда в них не верили. |
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết. Ученый-библеист Вольфганг Триллинг поясняет: «Спор о том, жил ли Иисус, иными словами, был ли он исторической личностью или выдумкой, был решен. |
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon." Знаете, несмотря на весь мой научный скепсис, я обнаружил себя посреди джунглей, тётя ведёт меня, до ближайшего вулкана больше 700 км; и, говоря откровенно, я готовился к тому, чтобы узреть легендарный «тёплый поток Амазонки». |
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”. Согласно «Британской энциклопедии», «то, что говорится в Библии о Сатане, либеральное христианское богословие истолковывает как иносказание, которое не следует понимать буквально, как попытку мифологически отобразить реально существующее во Вселенной зло и его масштабы». |
Давайте выучим вьетнамский
Теперь, когда вы знаете больше о значении huyền thoại học в вьетнамский, вы можете узнать, как использовать их на выбранных примерах и как прочитайте их. И не забудьте выучить родственные слова, которые мы предлагаем. Наш веб-сайт постоянно обновляется новыми словами и новыми примерами, поэтому вы можете искать значения других слов, которые вы не знаете, в вьетнамский.
Обновлены слова вьетнамский
Знаете ли вы о вьетнамский
Вьетнамский язык является языком вьетнамского народа и официальным языком во Вьетнаме. Это родной язык около 85% вьетнамского населения, а также более 4 миллионов проживающих за границей вьетнамцев. Вьетнамский также является вторым языком этнических меньшинств во Вьетнаме и признанным языком этнических меньшинств в Чешской Республике. Поскольку Вьетнам принадлежит к культурному региону Восточной Азии, вьетнамский язык также находится под сильным влиянием китайских слов, поэтому этот язык имеет наименьшее сходство с другими языками австроазиатской языковой семьи.