referandum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ referandum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referandum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ referandum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trưng cầu dân ý, Trưng cầu dân ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ referandum

trưng cầu dân ý

noun

Trưng cầu dân ý

Xem thêm ví dụ

Meclis tarafından onaylanmış bir yasanın geçerliliğini sorgulamak isteyen bir grup yurttaş eğer yasanın çıkmasından sonraki 100 gün içinde yasaya karşı 50.000 imza toplayabilirlerse federal bir referandum isteğinde bulunabilirler.
Bằng cách yêu cầu một cuộc "trưng cầu dân ý" liên bang, một nhóm công dân có thể thách thức một luật do nghị viện thông qua nếu họ thu thập được 50.000 chữ ký chống lại luật trong vòng 100 ngày.
Brezilyalıların %80'inin desteğini aldık ve bunun sivillere silah satımını yasaklayacak olan referandumda bize yardımcı olacağını düşündük.
Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân.
Mesela Kaliforniya'da yaşıyorsanız bu yaz bir referandum olacak. Burada ceza politikasına harcadığımız parayı başka yerlere aktarma çabası olacak.
Ví dụ, nếu bạn sống ở ban California, thì mùa xuân này sẽ có một cuộc trưng cầu dân ý tại đây, chúng tôi đang nỗ lực tái định hướng một phần tiền sử dụng vào các hình phạt.
Ancak Yeltsin 1993 yılı Nisan ayında yapılmış olan referandum sonuçlarını kendisini haklı çıkartmak için kullanmıştır.
Yeltsin đã sử dụng các kết quả của cuộc trưng cầu dân ý tháng 4 năm 1993 để biện minh cho các hành động của mình.
1936 yılında yapılan son referandumda kararlar olumlu görüş aldı.
Tới mùa hè 1963 thì câu trả lời sau cùng là có.
Referandum, Parlamento, Monarşiyi dağıtmak.
Trưng cầu dân ý và quốc hội, và cả xóa bỏ nền quân chủ nữa.
Referanduma gidilecekti.
Đã có một buổi trưng cầu dân ý toàn quốc.
6 Kasım 1994 tarihinde yapılan referandumda % 88 oyla yeni anayasa kabul edildi.
Trong một cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 6 tháng 12 năm 1978, 88% cử tri phê chuẩn hiến pháp mới.
Bir referandum düzenleyerek, Romanya’nın gelecekte yabancı borç almasını engelleyecek şekilde anayasayı değiştirmeyi başardı.
Ông tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý và tìm cách thay đổi hiến pháp, thêm vào một điều khoản cấm Romania nhận các khoản vay từ nước ngoài trong tương lai.
Güney Sudan'da 2011 yılında bir referandum yapılacak. Muhtemelen bu referandumda bağımsızlık için oy kullanacaklar.
Nam Sudan sẽ có một cuộc trưng cầu ý dân vào năm 2011 và có khả năng lớn là Nam Sudan sẽ muốn được độc lập.
Halk en başta referanduma gittiği için başbakanı suçluyordu.
Người dân đổ lỗi cho thủ tướng vì đã kêu gọi trung cầu dân ý ngay từ đầu.
2010 Türkiye anayasa değişikliği referandumu, Türkiye'de anayasada yapılan birtakım değişikliklerin 12 Eylül 2010 tarihinde halk oylamasına sunulmasıdır.
Một cuộc trưng cầu dân ý về một số thay đổi cho hiến pháp được tổ chức tại Thổ Nhĩ Kỳ ngày 12 tháng chín 2010.
1996'da olduğu gibi, referandumun meşruiyeti tartışma konusu oldu.
Tuy nhiên, vào năm 1946, nó cũng là chủ đề của những lời chỉ trích.
Netanyahu 2004'te Gazze planı referanduma götürülmezse istifa etmekle tehdit etti,ama daha sonra ultimatonunu kaldırdı ve Knesset’teki programı oyladı.
Netanyahu đã đe doạ từ chức năm 2004 trừ khi kế hoạch rút quân khỏi Gaza được đưa ra trước một cuộc trưng cầu dân ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý định và bỏ phiếu ủng hộ chương trình này tại Knesset.
Koloniler 1901 yılında oylanan referandumla federasyonlaşarak tek çatı altında birleşti ve böylece modern Avustralya devleti kuruldu.
Thông qua trưng cầu dân ý, các thuộc địa chấp thuận thống nhất trong một liên bang vào năm 1901, và nước Úc hiện đại xuất hiện.
Makalede şunlar yazılıydı: “Anayasadaki boşanma yasağını kaldırıp kaldırmamakla ilgili referanduma bir aydan az bir zaman kala, Roma Katolik İrlanda, Hükümet liderleriyle kilise liderleri arasında pek sık görülmeyen bir çatışmaya tanık oluyor.”
Bài báo nói: “Chỉ còn không đầy một tháng trước khi cuộc trưng cầu dân ý về việc nên hủy bỏ hay không luật trong hiến pháp cấm ly dị, thì nước Ái Nhĩ Lan, nơi có đại đa số dân cư theo đạo Công giáo La Mã, đang chứng kiến một sự tranh cãi kịch liệt hiếm thấy giữa nhà lãnh đạo chính quyền và nhà lãnh đạo giáo hội”.
Referandum, bu paraların hukuki yaptırımlara ve güvenliğe sağlanmasını öneriyor.
và đợt trưng cầu dân ý này sẽ đưa ra kiến nghị để có tiền để thi hành và đảm bảo tính công bằng của luật pháp.
Birleşik Krallık Seçim Komisyonu'nun önerisi doğrultusunda referandumda seçmenlere "İskoçya bağımsız bir ülke olmalı mı?" sorusu yöneltildi.
Theo kiến nghị của Hội đồng Ủy ban Bầu cử, cuộc trưng cầu dân ý đưa ra câu hỏi: "Scotland có nên trở thành một quốc gia độc lập không?" – các cử tri chỉ được quyền bầu "Có" hay "Không".
Olay şu ki, sıkışıklık ücretleri ilk önce bir deneme olarak tanıtıldı, bu yüzden Ocak ayında başlandı ve Temmuz'un sonunda tekrar kaldırıldı, bir referandumun ardından 2007 ́de tekrar tanıtıldı ve bu tabii ki bilimsel olarak harika bir fırsat oldu.
Vấn đề là, phí tắc nghẽn, đã được giới thiệu lần đầu như một phép thử, vì vậy nó đã được đưa ra vào tháng 1 và bị bãi bỏ lại vào cuối tháng 6, theo trưng cầu dân ý, và sau đó nó lại được đưa ra một lần nữa vào năm 2007, thực sự là một cơ hội khoa học tuyệt với.
Ayrıca yapılan referandumla New York için Göçmen İlişkileri Ofisi'ni hayata geçirdik.
Chúng tôi cũng nhận đề nghị một cuộc trưng phiếu Văn phòng Sở Nhập cư cho thành phố New York.
İşte bu yüzden Yunanlıların kurtarma paketinin şartlarına karar verip bu paketi sahiplenmeleri için referandum talebinde bulundum.
Đó chính là lý do vì sao tôi gọi một cuộc trưng cầu ý dân đối với những người Hy Lạp và quyết định trên các gói cứu trợ.
Olay şu ki, sıkışıklık ücretleri ilk önce bir deneme olarak tanıtıldı, bu yüzden Ocak ayında başlandı ve Temmuz'un sonunda tekrar kaldırıldı, bir referandumun ardından 2007'de tekrar tanıtıldı ve bu tabii ki bilimsel olarak harika bir fırsat oldu.
Vấn đề là, phí tắc nghẽn, đã được giới thiệu lần đầu như một phép thử, vì vậy nó đã được đưa ra vào tháng 1 và bị bãi bỏ lại vào cuối tháng 6, theo trưng cầu dân ý, và sau đó nó lại được đưa ra một lần nữa vào năm 2007, thực sự là một cơ hội khoa học tuyệt với.
2011 Güney Sudan bağımsızlık referandumu, Afrika ülkesi Sudan'ın güneyinde yer alan özerk bölgesi Güney Sudan'ın bağımsızlığını oylamaya sunan ve 9 ila 15 Ocak 2011 tarihleri arasında gerçekleştirilen referandumdur.
Trưng cầu dân ý miền Nam Sudan năm 2011 là một cuộc trưng cầu diễn ra ở miền Nam Sudan từ 9 tháng 1 cho đến ngày 15 tháng 1 năm 2011, về việc quyết định khu vực miền nam Sudan có độc lập hay không hay vẫn thuộc Sudan.
Eşcinsel evlilik, Öneri 8 şeklinde referanduma sunulmuştu ve seçim sonuçları açıklanmaya başladıkça, Kaliforniya mahkemesi tarafından kısa süre önce eşcinsel çiftlere verilen evlilik hakkının geri alınacağı belli olmuştu.
Hôn nhân đồng tính được đưa ra bỏ phiếu trong Dự luật 8, và khi có kết quả nó trở nên rõ ràng rằng quyền cho các cặp đôi đồng giới được kết hôn, mà gần đây đã được toà án California chấp thuận bị tước đi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referandum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.