ranza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ranza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ranza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ranza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giường ngủ, đi văng, chỗ tàu đậu ở bến, biến, sắp xếp chỗ ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ranza

giường ngủ

(berth)

đi văng

chỗ tàu đậu ở bến

(berth)

biến

(bunk)

sắp xếp chỗ ngủ

(berth)

Xem thêm ví dụ

Ranzalarımızın üzerindeydik.
Chúng tôi đứng ở hai đầu giường,
Ranzayı sen al.
Em đi nghỉ đi.
Güverte subayı, bay Bruni'ye kamarasına kadar eşlik edin ve onu ranzasına bağlayın.
Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi.
Avocado'nun hortumunu senin ranzanda kestiğini duydum.
Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày
Burada bir ranza var, Paul.
Có cái giường kìa, Paul.
Benim ranza?
Là chỗ này hả?
Senin ranzanda yapabilir miyiz?
Làm trên giường ông được ko?
Bu bir ranza.
Giường này tàn lắm rồi anh.
Ben sekiz ve kız kardeşim henüz beş yaşındayken, ranzanın üzerinde oynuyorduk.
Khi tôi bảy tuổi và em gái tôi năm tuổi, chúng tôi hay chơi đùa trên giường.
Bu benim ranzam.
Đây là giường của tôi.
Kendinize bir ranza ayarlayın bakalım.
Để chúng tôi sắp xếp giường ngủ cho các anh.
Burada tam iki tane boş ranza görüyorum.
Để coi, ta có hai cái giường trống ở đây.
Bo, “yolculuk süresince yapabildiğiniz tek şey, ranzada oturmak ya da yatmak ve neler olacağını beklemekti” diye yazıyor.
Anh Bo viết: “Chúng tôi chỉ có thể ngồi hoặc nằm trên giường ngủ và vịn vào một cái gì đó”.
Ranzasına bir battaniye koyun.
Treo màn lên giường của hắn.
Barakalar sessizdi ancak sonra o sessizlik yanımdaki ranzadaki arkadaşımın -Mormon bir genç, Leland Merill- acı içinde inlemesiyle bölündü.
Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn.
15 tanesini sökeriz ve adamları diğer boş ranzalara dağıtırız böylece goriller durumu fark etmez.
Chúng ta có thể rã 15 cái ra và chuyển người đi để bọn lính không thấy thiếu.
Benim ranzam bu.
Đây là giường của tôi.
Yeni bir ranza arkadaşın oldu.
Có bạn tù mới cho mày này.
Bu biraz ranzaya benziyor.
Thế này giống giường tầng hơn.
Üst ranzada olmayı seviyorum.
Tớ thích giường ngủ trên cùng.
Kaçak eşyaları ranzasında tutmamayı bilmeliydi.
Nó phải là biết không nên để hàng lậu trong buồng giam chứ.
İçinde ranza olacak.
Chúng ta sẽ ngủ trong đó.
Hendley 36 tane boş ranza olduğunu tespit etti.
Hendley đã tính có 36 giường trống.
Price ranzanızı gösterecek.
Price sẽ chỉ giường cho các anh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ranza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.