rakun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rakun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rakun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ rakun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rakun
gấu mèo Mỹnoun |
gấu trúc Mỹnoun O kaslı, haşin bir rakun dövme makinesidir. Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực kì lợi hại đấy. |
Xem thêm ví dụ
“Ağza alınmaması gereken bir hakaret sözü” olarak tercüme edilen Yunanca raka (dipnot) sözcüğü, “boş” ya da “akılsız” anlamına gelmektedir. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Rakun bunu bana hep yaptı. Racoon luôn gây khó khăn với tôi. |
Ki bu, istediğiniz başarıya ulaşmak için, gerçekten size ait olan yere gelmek için, sahip olduğunuz potansiyelle, gerçekten yapabileceğiniz şeyi yapmak için hayatınızda uçmayı tercih ettiğiniz rakımı belirlemenizdir. Độ cao nào mà bạn muốn bay lên trong cuộc đời mình, để có được thành công như mong muốn, để đạt được mức thật sự thuộc về bạn, với những khả năng mà bạn có, và những gì bạn có thể làm được? |
Bir ağaç ve bir rakun tarafından indirilecek değildim. Đừng hòng tôi để một cái cây và một con gấu mèo biết nói hạ bệ. |
Rakı bardağını kaldırıp bana dedi ki, "Evet, Carne. Và ông ấy đã nâng ly raki với tôi và nói, "Được, Carne. |
Nando Parrado 2006 yılında yayımlanan Miracle in the Andes: 72 Days on the Mountain and My Long Trek Home adlı kitabında bu kararı şöyle yorumlar: Yüksek rakımda vücudun kalori ihtiyacı astronomiktir... açlıktan ölüyorduk ve yiyecek bulma umudumuz da kalmamıştı, ama açlığımız o kadar arttı ki yine de aramaya devam ettik... tekrar tekrar uçağın gövdesinde kalmış kırıntıları aradık durduk. Trong sách Miracle in the Andes: 72 Days on the Mountain and My Long Trek Home năm 2006, người sống sót Nando Parrado nói về quyết định này: Trên núi cao, thân thể cần rất nhiều calo... chúng tôi đang bắt đầu chết đói, và không có hy vọng tìm ra thức ăn, nhưng cái đói đã đến đà không chịu nổi cho nên chúng tôi vẫn tìm... tìm đi tìm lại trong máy bay để tìm miếng ăn. |
Ayrıca, model ve üretici için rakım arasında geçiş yapabilirsiniz. bạn có thể thay đổi giữa độ cao với hình mẫu và những nhà sản xuất |
Rakun ne? Gấu mèo là cái gì? |
Ah... Rakun boku. Cứt gấu trúc. |
Bu rakımda ellerim titremeye başlayana kadar yarım mil azami hızla koşabilirim. Ở độ cao này, tôi có thể chạy nửa dặm trước khi bắt đầu run. |
Bana rakun deme! Đừng gọi tôi là gấu mèo. |
Cehennem ol, rakun! Con mẹ mày đồ chó chết! |
" Rakun ne? " " Gấu mèo là cái gì? " á? |
Bir tanesi insansı bir rakundu. Một nhân vật khác là chú chồn dáng người. |
Bir sürü rakun vardı. Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy. |
İlçenin, orta ve doğu kesimlerinde rakım daha yüksektir. Nhiệt độ khác biệt theo vùng, các vùng miền trung và miền đông có xu hướng cực đoan hơn. |
Belki sen de elbise almalısın, seni iğrenç da... rak. Có lẽ mày nên có một tủ quần áo. Đồ mặt lồn đáng khinh. |
Böylece, eğer yörüngemizi değiştirmemiz gerekiyorsa, hayatta ya da balonda, rakım değiştirmemiz gerektiğini anlarız. Vậy, chúng ta hiểu rằng nếu muốn thay đổi quỹ đạo, của chiếc khí cầu cũng như trong cuộc sống, chúng ta phải thay đổi độ cao. |
Bize ihanet eden Rakun! Racoon là kẻ lừa gạt. |
Rakım, iklim ve toprak farklılıkları ağaç, çalı ve başka bitkilerde büyük bir çeşitliliğe yol açar; kimi bitkiler yüksek dağlarda sıcaklığın düşük olduğu kesimlerde, kimileri kızgın çöllerde, başkaları da alüvyonlu ovalarda veya kayalık platolarda yetişir. Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi. |
Bu makalede “alkol” için söylenenler bira, şarap, rakı ve diğer sert alkollü içkiler için geçerlidir. Trong bài này, từ “rượu” bao gồm bia, rượu nho, rượu mạnh và các loại thức uống chứa cồn. |
Ortalıkta dolaşıp rakun gibi gözlerimi boyadığımımı sanıyorsun? Ngồi chơi và nhổ lông quần à? |
Toronto'ya bahar geldi ve bu anne rakun, ağaçların tepelerini bırakıp çatıları mesken belledi. Giờ là mùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà. |
Rakı bardağını kaldırıp bana dedi ki, Và ông ấy đã nâng ly raki với tôi và nói, |
Rakun bu zor zamanlarda iyi bir moral kaynağı olacağını düşünüyor. Racoon nghĩ cái đó tốt cho tinh thần... trong thời điểm khó khăn này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rakun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.