rahatsız etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rahatsız etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rahatsız etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ rahatsız etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự quấy rầy, sự làm phiền, mối phiền muộn, sự làm lo âu, sự náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rahatsız etme
sự quấy rầy(disturbance) |
sự làm phiền(annoyance) |
mối phiền muộn(annoyance) |
sự làm lo âu(disturbance) |
sự náo động(disturbance) |
Xem thêm ví dụ
Adamlarınla beni bir daha rahatsız etme. đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa |
Bu seni rahatsız etmesin. Đừng để chuyện đó quấy rầy con. |
6 O halde, kötülerin geçici refahının bizi rahatsız etmesine izin verelim mi? 6 Vậy, chúng ta có nên để cho sự hưng thịnh nhất thời của kẻ ác làm chúng ta bực bội không? |
Sizin çocuklarınız evinizde yatıp uyurken buraya gelip bizi rahatsız etmenizden bıktım. Tôi quá mệt mỏi với việc các anh cứ đến đây, quấy rầy chúng tôi, khi con cái các anh đang ngủ yên trong nhà. |
Kızkardeşim, beni bu önemsiz endişelerinle rahatsız etme. Chị, đừng phiền ta với những điều vặt vãnh đó. |
Bunun sonucu olarak, vicdanı kendisini rahatsız etmeye başladı ve bu nedenle çaldığı eşyaları sahiplerine geri vermeye karar verdi. Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ. |
Ayıcık' ın bizi sürekli rahatsız etmesinden yoruldum B Vì tôi đã mật tên gấu đường luôn cố hành hạ chúng ta |
Ve siz bunun yasa için büyük sorun yaratacağını düşüneceksiniz, ama Meclis bunun kendilerini rahatsız etmesine izin vermiyor. và bạn sẽ nghĩ đó đơn giản là một vấn đề lớn của luật nhưng quốc hội dường như không để cho điều đó làm phiền muộn họ nhiều |
Mecbur kalmazsak rahatsız etmeyiz. Không đâu nếu chúng tôi không buộc phải làm thế. |
Ve burası hikayenin beni rahatsız etmeye başladığı nokta. Và điều đó bắt đầu khiến tôi phân tâm. |
Size küçük hanımı rahatsız etmeyi bırakmanızı ve masanıza dönmenizi tavsiye ederim. Tôi đề nghị anh đừng có quấy rầy cô ấy nữa... và quay lại bàn của mình. |
Sizi rahatsız etmektense...... onu rahatsız etmeyi tercih ederim. So với việc khiến cho đạo diễn và các tiến bối bất tiện thôi thì để cho anh ta bất tiện còn hơn. |
Fakat bunun yerine, genellikle, rahatsız etmeden temizlikçinin yüzüp gitmesine izin veriyor. Tuy nhiên, thay vào đó, nó thường để kẻ làm vệ sinh bơi đi một cách tự do. |
Zamanla vicdanım beni rahatsız etmeye başladı ve karımın da yardımıyla cemaate geri döndüm.” Với thời gian, lương tâm của em bắt đầu cắn rứt và nhờ có sự giúp đỡ của vợ, em đã trở lại hội thánh”. |
Rahatsız etme. Đừng làm phiền. |
Beni rahatsız etme: Örnekteki komşu yardım etmekte isteksizdi; ancak bunun nedeni düşüncesiz olması değil, artık yatmış olmasıydı. Đừng quấy rầy tôi nữa: Người hàng xóm trong minh họa ngần ngại giúp đỡ, không phải vì ông không muốn giúp bạn nhưng vì ông đã đi ngủ. |
Sizi rahatsız etmeyeyim Tôi không làm phiền 2 người nữa |
Rahatsız etmeyi mi? Làm phiền cậu? |
Özür dilerim efendim, sizi bir daha rahatsız etmeyiz. Rất xin lỗi thưa ngài, chúng tôi sẽ ko làm phiền ngài nữa. |
O da içeriden seslenip, ‘Beni rahatsız etme. Nhưng người bạn ở trong nhà trả lời: ‘Đừng quấy rầy tôi nữa. |
O zaman seni rahatsız etmeme gerek yokmuş. Well, vậy thì tôi không cần làm phiền anh thêm nữa. |
Çok fazla yiyerek mideni rahatsız etme. Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều. |
Buraya beni rahatsız etmeyi bırakmanı söylemeye geldim. Tớ tới đây để bảo cậu thôi làm phiền tớ đi. |
Johnny, kahvaltı getirmediğin sürece rahatsız etme beni demiştim. Tôi đã nói đừng có làm phiền tôi... trừ khi có bữa sáng mà. |
Ticaret meselesi sizi rahatsız etmemiz için bizi zor duruma sokuyor. Công việc triều chính khiến chúng thần buộc phải làm phiền người. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rahatsız etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.