Co oznacza vị cay w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa vị cay w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać vị cay w Wietnamski.

Słowo vị cay w Wietnamski oznacza pikantność, zgryźliwość, zjadliwość, cierpkość, ostrość. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa vị cay

pikantność

(poignancy)

zgryźliwość

(poignancy)

zjadliwość

(poignancy)

cierpkość

(poignancy)

ostrość

(poignancy)

Zobacz więcej przykładów

Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
Jak ostra jest najostrzejsza przyprawa?
Nhưng vẫn có thể cảm nhận cả vị ngọt và vị cay cùng 1 lúc. Tuyệt thật!
Niesamowite! Dwa smaki w jednym.
Thoạt tiên nó có vẻ ngọt ngào nhưng sau đó để lại dư vị cay đắng vô cùng.
Początkowo świat może wydawać się ponętny, ale w końcu pozostawia gorycz.
Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua.
Często mówimy, że coś jest ostre, ale to nie jest tak naprawdę smak, jak słodki, słony czy kwaśny.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Mogły to być oliwki, ser pleśniowy, rzepa, ostre przyprawy albo gorzkie piwo.
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay.
Jeśli zawitasz kiedyś do Tajlandii lub będziesz chciał w domu posmakować tajskiego jedzenia, spróbuj tutejszej specjalności — tom yam kung, ostro-kwaśnej zupy z krewetek.
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng.
Nie było również spacerujących i narządu pary dołączony do małego ronda wypełnione powietrze gryzący zapach oliwy z muzyką i równie ostry.
Sẽ có 1 vài thứ như khẩu vị, độ ngọt, độ chua, vị đắng, cay và mặn.
Podstawowe smaki to... słodki, kwaśny, gorzki, słony i ostry.
Nó chỉ giúp che giấu vị đắng cay.
On tylko maskuje gorzki smak.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Dostajemy to w pięcio- uncjowych porcjach tilapii panierowanych z musztardą Dijon na chrupiąco, pieczonej w bułce tartej z dymiącą górą pikan quinoa pilaw z chrupiącymi, grilowanymi brokułami tak miękkimi i słodkimi i osmolonymi i dymiącymi na zewnątrz z drobną szczyptą listka chilli.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Dostajemy to w pięcio-uncjowych porcjach tilapii panierowanych z musztardą Dijon na chrupiąco, pieczonej w bułce tartej z dymiącą górą pikan quinoa pilaw z chrupiącymi, grilowanymi brokułami tak miękkimi i słodkimi i osmolonymi i dymiącymi na zewnątrz z drobną szczyptą listka chilli.
Khi có ảnh hưởng như vậy hiện diện, thì cũng giống như việc cố gắng thưởng thức hương vị thơm ngon của trái nho trong khi ăn một trái ớt cay.
Gdy obecne są takie uczucia, jest to tak, jakby starać się uchwycić delikatny smak winogrona, jedząc ostrą papryczkę.
Với nhiều người, ăn đồ cay hay đồ ăn chứa nhiều gia vị cũng giống như đi tàu lượn cảm giác mạnh, họ khoái cảm giác sởn gai óc, ngay cả khi trong tức thời, điều đó chả hề dễ chịu chút nào.
Dla niektórych ostre potrawy są jak jazda kolejką górską. Cieszy ich dreszczyk emocji, nawet jeśli doznania są nieprzyjemne.
Đến năm 1941 chúng tôi đã quen với thái độ cay đắng và thù ghét mà nhiều người bày tỏ trước cương vị trung lập của chúng tôi.
Do roku 1941 przyzwyczailiśmy się już do szykan i innych przejawów wrogości, które spotykały nas z powodu neutralnej postawy.
Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors).
Co się naprawdę dzieje? Pewne składniki ostrego jedzenia aktywują neurony czuciowe, zwane receptorami polimodalnymi.
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” đó đã buộc lòng phải khen Đức Giê-hô-va qua việc y thị ở trong vị thế phải quan sát một cách cay đắng “những sự mới-lạ [kỳ diệu]” mà Ngài đã hoàn thành trong việc phục hưng hoạt động mạnh mẽ cho những người thờ phượng Ngài.
Ten „gród narodów okrutnych” był zmuszony oddać chwałę Jehowie, gdy chcąc nie chcąc z goryczą oglądał „rzeczy cudowne”, których On dokonywał w celu przywrócenia swoich czcicieli do stanu pełnej aktywności.
Thật vậy, chính cuộc đời cay đắng cho phép chúng ta nhận ra, đối chiếu, và biết ơn vị ngọt của nó (xin xem GLGƯ 29:39; Môi Se 6:55).
W rzeczy samej, to zaznanie w życiu goryczy pozwala nam rozpoznać, odróżnić i docenić jego słodycz (zob. NiP 29:39; Mojżesz 6:55).
Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay.
Utrata węchu wiąże się ograniczeniem odczuwania smaku do pięciu smaków, które rozróżniają twoje kubki smakowe: słodki, słony, gorzki, kwaśny i umami.
Trước khi điều mặc khải đầy an ủi này ban cho Joseph và Oliver, Vị Tiên Tri chịu đựng một kinh nghiệm đắng cay, đau đớn mà đã dạy cho ông biết hướng về Đấng Cứu Rỗi và không sợ hãi những ý kiến, áp lực và đe dọa của con người.
Zanim Józef i Oliver otrzymali objawienie pocieszenia, Prorok przeżył znaczące, bolesne doświadczenie, które nauczyło go radzić się Zbawiciela i nie obawiać się opinii, presji ani gróźb ludzi.
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ.
Możecie się zastanawiać, dlaczego ilekroć rosną ceny ropy albo dochodzi do wycieku, to wzywamy tych wszystkich prezesów do Waszyngtonu, zasypujemy ich pytaniami i próbujemy ich zawstydzać.
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị.
Inne godne polecenia potrawy to pikantna sałatka z papai, przezroczysty makaron z pieczonym kurczakiem lub kaczką, siekana wieprzowina bądź marynowane ryby.
Và một nghiên cứu hết sức thú vị tôi tìm được là ở Queensland, vì họ có cho thời gian dùng thử bình xịt hơi cay trước khi thật sự giới thiệu chúng rộng rãi hơn.
Jedno z badań, jakie odnalazłem, wyjątkowo interesujące, miało miejsce w Queensland, ponieważ użycie gazu pieprzowego podlegało okresowi próbnemu zanim zostało wprowadzne na szeroka skalę.
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”.
W czasopiśmie Omni wyjaśniono: „To, co laik określa mianem smaku, w gruncie rzeczy jest kombinacją wielu wrażeń: zapachu, smaku, dotyku, rodzaju powierzchni, widoku, chemicznego podrażnienia (pieczenie chili, chłód mięty) i temperatury”.
Tôi đã biết được rằng nỗi đau cay đắng, hầu như không thể chịu nổi có thể trở nên tuyệt vời khi ta tìm tới Cha Thiên Thượng và khẩn nài niềm an ủi của Ngài, điều đó có được nhờ vào kế hoạch của Ngài; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đấng An Ủi của Ngài chính là Đức Thánh Linh.
Przekonałem się, że gorzki, niemal nie do zniesienia ból może stać się słodki, gdy człowiek zwraca się do Ojca w Niebie i błaga Go o pocieszenie, jakie niesie Jego plan, Jego Syna Jezusa Chrystusa i Jego Pocieszyciela, którym jest Duch Święty.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu vị cay w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.