pasif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ pasif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thụ động, bị động, dạng bị động, tiêu cực, thể thụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasif
thụ động(passive) |
bị động(passive) |
dạng bị động(passive) |
tiêu cực(passive) |
thể thụ động
|
Xem thêm ví dụ
Bazıları kandan elde edilen herhangi bir şeyi (geçici pasif bağışıklık sağlamak amacıyla kanın küçük kısımlarını bile) kabul etmezler. Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
İsa Mesih pasif bir münzevi değildi. Chúa Giê-su Christ không phải là một người sống ẩn dật thụ động. |
Üstelik pasif bir gözlemci değildi. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
Sonun vaktiyle ilgili Hıristiyan beklentisi hiçbir zaman sadece pasif bir şekilde, Tanrı’nın Krallığının gelişini özlemekten ibaret olmadı.” Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”. |
Ancak internet hayatımızın bir parçası haline geldikçe onu daha pasif bir şekilde kullanır olduk. Nhưng khi internet ngày càng trở thành một phần trong cuộc sống chúng ta, sự phụ thuộc vào nó, hay việc ta sử dụng nó, đã trở nên bị động hơn. |
(İbraniler 10:24, 25) İbadetlere pasif şekilde katılmak, paslı bölgenin üzerine bir kat boya sürmeye benzetilebilir. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
Bilançomun pasif tarafında neler vardı? Còn về nợ phải trả? |
12 Acaba pasif görünen böyle bir davranış aslında akıllıca bir davranış mıdır? 12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không? |
Bu pasif olarak sigara içicisi olmak gibidir. Nó giống như hít thở khói thuốc lá của người khác hút. |
Ancak son gelişmelerden anlaşılan o ki mücadelede yanınızda getirdiğiniz yetenekleriniz şartlardan çok daha önemli, ki bu yetenekler birlik, planlama ve pasif direniş disiplinini koruma yetenekleri. Vâng, Tin mới là kĩ năng mà bạn [ chính bạn ] đưa vào cuộc xung đột có vẻ là quan trọng hơn các điều kiện, cứ gọi chúng là thống nhất, kế hoạch và duy trì kỷ luật phi vũ trang. |
Tabii ki eğitimciler olarak hepimiz biliyoruz ki öğrenciler sadece pasif bir şekilde video izleyerek öğrenmez. Dĩ nhiên, với tư cách những người giảng dạy rằng học sinh không học bằng việc ngồi bị động xem videos. |
Bu sessizlik Filistin'de pasif direnişin büyüyebilmesi, hatta hayatta kalabilmesi olasılığı için derin sonuçlar taşıyor. Sự im lặng này dẫn tới nhiều hậu quả sâu sắc đối với khả năng để đấu tranh phi bạo lực có thể phát triển, hoặc thậm chí tồn tại, ở Palextin. |
Hepimiz aşıkken daha az pasif olsaydık nasıl olurdu düşünün. Vậy nên, tưởng tượng nếu tất cả chúng ta ít thụ động hơn trong tình yêu. |
Filistinliler neden pasif direnişi kullanmıyorlar? Tại sao người Palextin không đấu tranh phi bạo lực? |
Avlarının yerini bulmak için pasif elektroyer olarak bilinen bir şey kullanırlar. Để theo dõi con mồi, chúng sử dụng thứ được gọi là nội tại định vị điện trường. |
Gördüğünüz şey, kendinizin ürettiği karmaşık, zihinsel bir yapı, fakat onu pasif biçimde, çevrenizdeki dünyanın bir yansıması olarak tecrübe ediyorsunuz. Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh. |
Şefkat pasif değil, aktif ve yapıcı bir niteliktir. Suy cho cùng, lòng trắc ẩn không phải là đức tính thụ động mà là chủ động. |
Acemi bir süper kahraman sahada pasif olabiliyor. Một siêu anh hùng còn non nớt có thể chỉ là một gánh nặng. |
Pasif değil, etkin ve olumlu bir niteliktir. Đây không phải là một đức tính thụ động mà là một đức tính tích cực và chủ động. |
Bunu her zaman bir tür pasif sahiplik olarak düşünmüşüzdür. Ta vẫn luôn nghĩ nó là một đặc tính thụ động. |
Artık bu durum birkaç seçkin kişinin tüm medyayı kontrol ettiği ve geri kalanımızın sadece pasif alıcı olduğu bir durum değil. Nó không còn là trường hợp mà cả hệ thống truyền thông bị chi phối bởi một vài người và chúng ta là những kẻ tiếp nhận thụ động. |
"Kitlesel hapis" ya da "pasif suçluların cezalandırılması" terimleri gibi verimsiz açıdan değil de insani açıdan değişmesi. Không phải khía cạnh khô khan quan liêu như "cách li tập thể" hay "giam giữ tội phạm phi bạo lực", mà là ở tính nhân văn. |
O uzun boyun ve uzun kuyruk hayvanın sıcağı çevresine yaymasına yardım ediyor, pasif şekilde sıcaklığı kontrol ediyor. Đó cổ dài và đuôi dài giúp nó tỏa nhiệt ra môi trường, kiểm soát nhiệt độ của nó một cách thụ động. |
Aynı yıl 11 Eylül'de Johannesburg'da yapılan toplu gösteri sırasında hâlâ gelişmekte olan satyagraha (gerçeğe bağlılık) ya da pasif protesto yöntemini ilk defa olarak uygulamaya başladı ve Hint yandaşlarına şiddet ile karşı çıkmak yerine yeni yasaya karşı çıkıp bunun sonuçlarına katlanmaları yönünde çağrıda bulundu. Tại một cuộc biểu tình lớn được tổ chức tại Johannesburg vào tháng 9 ngay trong năm đó, Gandhi lần đầu áp dụng nguyên tắc Chấp trì chân lý và đấu tranh bất bạo lực, khuyên các người đồng hương phản bác luật mới và chịu đựng hình phạt để thực hiện việc này thay vì phản kháng bằng phương tiện bạo lực. |
Siri bile sadece pasif bir araç. Thậm chí Siri cũng chỉ là một công cụ thụ động. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.