parka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ parka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áo vét tông, đệm bông, áo pacca, áo anorac, áo paca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parka
áo vét tông
|
đệm bông
|
áo pacca
|
áo anorac
|
áo paca(parka) |
Xem thêm ví dụ
Çocuklarınızla birlikte evinizden çıkıp onları parka götürdüğünüzde kendiniz güvende hissediyor musunuz? Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không? |
O parka birinin onla uğraşması umuduyla gitti. Ông ta vào công viên với hi vọng có người sẽ tấn công ông ta. |
Müthiş bir düşünce değil mi, her parka girdiğinizde ya da caddede yürüdüğünüzde ya da yapraklı bir yolda, bu büyük yaratıkların gölgelerini görebileceğiniz düşüncesi? Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá, bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này? |
Bu yol doğruca parka uzanıyor. Đường đó dẫn thẳng về công viên. |
Teddy, niye biraz parka gitmiyorsun? Teddy sao cháu không vào nhà khỉ chơi một lát? |
Burası Lauderdale; caddenin bir tarafı parka açık, diğer tarafıysa kapalı. Lauderate, ở một bên phố, bạn có thể đỗ xe, còn ở bên kia, bạn không thể. |
Parka koşmak için gelmiş olan ve Orman Hizmetlerinin bir çalışanı tarafından takip edilen üç kadın. 3 cô gái ra ngoài chạy bộ ở công viên rồi họ bị 1 nhân viên kiểm lâm tiếp cận. |
İnsan nüfusu arttıkça, parka benzeyen o ilk Aden cennetinin sınırlarını genişleterek zevkli bir iş de yapacaklardı. Và khi dân số nhân loại gia tăng, họ sẽ có công việc thú vị là nới rộng thêm ranh giới của khu vườn địa đàng nguyên thủy Ê-đen. |
Romalıların da Parcae (Parkalar) olarak adlandırılan benzer üçlü tanrıları vardı. Người La Mã có một bộ ba thần tương tự mà họ gọi là Parcae. |
Adem, parka benzer bir bahçe ve bizzat kendisi hakkında neler biliyordu? A-đam đã thật sự biết điều gì về khu vườn đầy cây cối và về chính ông? |
Farzedin ki kendi çocuğunuz olmasaydı, ve bir gün bir parka gittiğinizde çocuklarla tanışsaydınız, sanki sizin çocuklarınızmış gibi. Hãy tưởng tượng nếu bạn không có con, và một ngày bạn đi đến công viên và gặp một vài đứa trẻ, và chúng trông như các con của bạn vậy. |
İnsanın, yeryüzünün olağanüstü zenginlikteki canlı türleriyle dolu bir parka, küresel bir Aden bahçesine dönüşmesine yardımcı olmak üzere doğa yasaları ve sistemleriyle uyumlu çalışması ne büyük bir zevk olacak! Thật thích thú biết bao khi làm việc hòa hợp với những quy luật và chu trình tự nhiên của đất, góp phần biến nó thành một công viên, một vườn Ê-đen toàn cầu phong phú sinh vật! |
Güneş gözlüğü, parka, kamuflaj sırt çantası. Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang. |
́Ben gibi beş parka çıkarmak. ona her zamanki gibi, ́dedi. " Tôi sẽ lái xe trong công viên tại năm như thông thường, " cô nói khi cô rời bỏ anh. |
Ben de parka geldim, Finch. Giờ thì tôi đang ở công viên, Finch. |
Felipe ve ben Saúl’la Yehova hakkında konuşarak, beraber yemek yiyerek, onu parka götürerek ve onunla oyunlar oynayarak birlikte bol bol vakit geçirdik. Chúng tôi dành nhiều thời gian cho Saúl, nói với con về Đức Giê-hô-va, dùng bữa chung với con, dẫn con đi công viên và cùng chơi trò chơi. |
Parka giriş ücretleri şimdi park korucularının turizmi ve balıkçılık kotalarını yönetmesine yardımcı oluyor. Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá. |
Bay Stacks'ın suratına yumruk atmalısın böylece parka gidip oynayabilirsiniz. Cô nên đấm vào mặt chú Stacks để có thể cùng đi chơi ở công viên. |
Parka gelmek için yanlış günü seçtiniz. Chúng mày chọn nhầm ngày đi chơi công viên rồi. |
Evet, Âdem, bizzat hayatı ve parka benzer bir mesken olan Aden bahçesinde sevinç duyduğu nimetler nedeniyle Yehova’ya içtenlikle minnettar olmalıydı. Đúng thế, ông phải biết ơn Đức Giê-hô-va về sự sống và những ân phước mình được vui hưởng trong vườn địa-đàng tại Ê-đen (Sáng-thế Ký 2:7-9). |
Yolun sonuna kadar yarım kilometre yürüyüp, sakin nehrin büyük kısmını gören yüksek bir kayalığın üzerine kurulu bir parka vardık. Đi khoảng nửa cây số tới cuối đường, chúng tôi đến một công viên nằm trên sườn dốc, nhìn xuống con sông êm đềm. |
Parka gitmiştim. Em có nó và rồi nó cong tớn. |
Üç potansiyel çıkış. İnsanın aklını çelen, parka doğru koşmak ta ki belediye başkanının Union Meydanındaki devriye polislerini iki katına çıkardığını hatırlayana kadar. Chạy vào công viên là một cách hay đến khi bạn nhớ ra thị trưởng vừa tăng gấp đôi lực lượng tuần tra ở Quảng trường Thống Nhất. |
Hiç parka gitmezdi. Nó chưa từng tới công viên. |
Sana söz veriyorum yarın parka gideceğiz. Tao hứa mai sẽ đi công viên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.