para üstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para üstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para üstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ para üstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng xu, tiền lẻ, đổi, tiền thối, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para üstü
đồng xu(change) |
tiền lẻ(change) |
đổi(change) |
tiền thối(change) |
thay(change) |
Xem thêm ví dụ
Ne yani, para üstü mü isteyecektim? làm sao em đòi tiền thừa được chứ? |
Para üstü 14 dolar, teşekkür ederim. Thối lại 14 đồng, cám ơn |
Para üstü mü? Thối lại? |
Bir şey almazsanız para üstü veremem. Tôi không thể cho cô đổi tiền trừ khi cô mua món gì đó. |
9 dolar para üstü lütfen. Làm ơn thối lại 9 đô. |
Para üstü # dolar, teşekkür ederim Thối lại # đồng, cám ơn |
Buyrun para üstünüz. Tiền thừa anh đây. |
9 dolar para üstü alayım. Làm ơn thối lại 9 đô. |
Para üstünüz. Tiền thừa đây. |
İyi sayıyorsunuz, ama para üstü nerede? Ông đếm giỏi lắm, nhưng tiền thối đâu? |
Para üstü kalsın. Cứ giữ tiền thừa. |
Ben olsam kesin para üstü isterdim. Anh chắc chắn sẽ đòi lại tiền thừa. |
Sade, orta boy bir mum alıp para üstü olarak dört Klubeck geri al. Mua một cây nến trắng ngắn lấy lại 4 Klubecks tiền thối. |
İşte para üstü. Tiền thối của anh đây. |
Para saygınlıktan üstün tutulunca ve oynama zevkinden çok sonucun üzerinde durulunca, her davranış hoş görülecektir.” Ngoài ra, một số sách có các câu truyện Kinh Thánh đã được phát hành; người ta nghĩ sẽ bán được những sách này nhiều hơn Kinh Thánh. |
Altı üstü para. Biết ngay. |
Şimdi üste para alıyorum, daha ne isterim? Và tôi lại được trả tiền, tôi còn mong gì hơn? |
Altı üstü para. Chỉ là tiền bạc thôi mà. |
Fakat para, ün ve maddi zenginlikten üstün değerler var. Tuy nhiên, có những giá trị vượt trội hơn danh vọng, tiền tài và sự giàu có. |
Araştırmaya göre, “Birçok Amerikalı, para kazanma isteğinin insanlarda başkalarına saygı duyma, dürüst çalışma ve topluma katkıda bulunma gibi değerlere üstün geldiği korkusunu taşıyor.” Theo cuộc nghiên cứu này, “nhiều người Mỹ sợ rằng sự khao khát tiền bạc đã lấn át các giá trị khác, như tôn trọng người khác, lương thiện nơi làm việc và tham gia vào cộng đồng của họ”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para üstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.