oyunculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oyunculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyunculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oyunculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oyunculuk
đóng kịchnoun (kurgusal bir karaktere bürünme) Bence, sen de biraz oyunculuk yapıyorsun. Tôi nghĩ anh cũng đang đóng kịch một chút. |
Xem thêm ví dụ
Kısacası, oyunculuk kariyerim yüzünden evden atıldım. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
Az önce bir oyunculuk seçmesi olacağı haberini aldım. Có người báo với tôi về một cuộc thử vai. |
Elveda, oyunculuk kariyeri. Bái bai sự nghiệp diễn xuất. |
Oyunculuğa dair bulduğum her kitabı aldım, kütüphaneden aldığım 19. yüzyıldan kalma bir kitap dahil. Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện. |
Oyunculuk girişimlerini ve kimi zaman benim için çalıştığını biliyor. Ông ta biết cô làm diễn viên và thỉnh thoảng, cô diễn cho tôi |
Dikkatinizin ne kadar iyi olduğu bu çelişkiyi ne kadar hızlı çözdüğünüzü belirler, bu yüzden buradaki gençler büyük olasılıkla oyunculukların zirvesindeler, bizim gibi biraz daha yaşça büyük olanlardan daha iyiler. Mức độ tập trung của bạn sẽ đánh giá tốc độ mà bạn xữ lí xung đột đó, vì thế những người trẻ tuổi ở đây có lẽ sẽ đứng đầu trong trò này, giống như, họ sẽ làm 1 chút tốt hơn một số người lớn tuổi hơn như chúng ta. |
Asya'da, oyunculuğu çok daha fazla ciddiye alıyorlar. Tại châu Á, họ đặt việc thi đấu game ở mức độ nghiêm túc hơn nhiều. |
Biz " Sanırım oyunculuğu deneyeceğim. Khi chúng ta nói, " Tôi nghĩ tôi sẽ thử diễn kịch. |
Eisenberg 2007 yılında The Living Wake filmindeki oyunculuğu için, Vail Film Festivali'nden Yükselen Yıldız Ödülünü kazandı. Trong năm 2007, Eisenberg thắng giải Ngôi Sao Triển Vọng của Festival Phim Vail cho vai diễn của anh trong The Living Wake. |
Jessica Lange'in, James Cromwell'in, Zachary Quinto'nun, Sarah Paulson'un, ve Lily Rabe'in oyunculukları yer yer çok övüldü. Phần trình diễn của Jessica Lange, James Cromwell, Zachary Quinto, Sarah Paulson, và Lily Rabe được đặc biệt khen ngợi. |
DiCaprio, 1990'ların başında televizyon reklamlarında görünerek oyunculuk hayatına başladı ve ardından Santa Barbara ve Growing Pains gibi dizilerde rol aldı. DiCaprio khởi nghiệp bằng cách xuất hiện trong các quảng cáo truyền hình vào cuối những năm 1980, sau đó anh có những vai diễn cố định trong loạt chương trình truyền hình như bộ phim dài tập Santa Barbara và sitcom Growing Pains. |
İlköğretimini Forest Hill Public School'da tamamlayan ve liseye Forest Hill Collegiate Institute okulunda başlayan Graham; burada oyunculukla tanıştı, ancak okuldan mezun olamadı. Drake học trung học tại Forest Hill Collegiate Institute, nơi anh bắt đầu học diễn xuất, nhưng đã không tốt nghiệp. |
O yüzden, eğer oyunculuk kariyerimi devam etmek istiyorsam başarılı olmam büyük öneme sahip. Vì vậy nó thật sự rất quan trọng là tôi phải thành công nếu tôi muốn tiếp tục theo con đường game thủ. |
Hemen şimdi, oyunculuk sınıfından sonra. Vừa mới, sau khi tan lớp học. |
Oyunculuğu denemek istedim mi? Tôi muốn thử sức trong nghề diễn xuất? |
Oyunculuk için, ha? Nhờ chơi game hả? |
Oyunculuk tek kelimeyle hayatımda en gurur duyduğum şey. Chơi game, đơn giản là điều đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi. |
Fakat, oyunculuk öğrencileri rol yapmamalı. Tuy nhiên, những sinh viên ngành diễn không nhất thiết phải diễn. |
Oyunculukla geçimini sağlayan kimseyi tanımıyorum. Tôi không rõ là có ai có thể sống nhờ game không. |
1955'te kendisini şirketi geliştirmeye adadı ve Actors Studio'da oyunculuk metodu öğrenmeye başladı. Monroe dành năm 1955 để xây dựng công ty của mình và bắt đầu nghiên cứu kỹ thuật diễn xuất tại Actors Studio. |
1 Kasım'da Ed Harris ve Titus Welliver oyunculuğu kabul etti. Vào ngày 01 Tháng 11, nó đã được xác nhận rằng Ed Harris và Titus Welliver đã tham gia diễn xuất. |
Aşıklar Şehri eleştirmenlerden övgü dolu yorumlar aldı; özellikle Chazelle'in senaryosu, yönetmenliği; Gosling ile Stone'un oyunculukları ve müzikleri beğenildi. Các nhà phê bình đánh giá cao kịch bản và chỉ đạo của Chazelle, diễn xuất của Gosling và Stone, nhạc nền phim và bài hát của Justin Hurwitz. |
Buna oyunculuk deniyor. Đó là lý do người ta gọi nó là diễn xuất. |
Küçük yaşta oyunculuğa başladı. Cô bắt đầu biểu diễn ở tuổi thiếu niên. |
Spencer'ın ilk oyunculuk deneyimi 1996 çıkışlı dram filmi Öldürme Zamanı ile gerçekleşmiştir. Spencer thực hiện bộ phim đầu tay của bà trong bộ phim truyền hình A Time to Kill năm 1996. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyunculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.