oyun zarı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oyun zarı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyun zarı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oyun zarı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kocka, xúc xắc, Xúc xắc, dobókocka, con súc sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oyun zarı
kocka(die) |
xúc xắc(die) |
Xúc xắc(die) |
dobókocka(die) |
con súc sắc(die) |
Xem thêm ví dụ
İkinci oyunu zar zor kazandık. Chúng tôi thắng trận thứ hai một cách khó nhọc. |
Oyun, zarı attığımı sanıyor. Bộ cờ nghĩ tớ đã gieo. |
Zar oyunu oynayalım. Chơi xúc xắc nhé |
Orijinal dilde “aldatıcılık” sözcüğü aslında “zar” veya “zar oyunu” olan kumar anlamına gelir. Chữ “lừa-đảo” trong tiếng nguyên thủy có nghĩa căn bản là “hột xí ngầu” hoặc “chơi xí ngầu”, có ý nói đến một trò chơi may rủi. |
Örneğin çoğu insan piyango bileti satın alırken uğurlu sayılarını tercih eder, bazı oyunlarda birçok kişi zar atmadan önce elini öper ve batıl inançlı mahjong oyuncuları oyun sırasında belli sözcükleri telaffuz etmekten kaçınır. Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyun zarı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.