отталкивать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ отталкивать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отталкивать trong Tiếng Nga.
Từ отталкивать trong Tiếng Nga có các nghĩa là hất ... ra, làm ... chán ghét, làm ... ghét bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ отталкивать
hất ... raverb (отодвигать тольчиком) |
làm ... chán ghétverb (внушать неприязнь) |
làm ... ghét bỏverb (внушать неприязнь) |
Xem thêm ví dụ
Это постоянный импульс, который отталкивает галактики друг от друга. Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau. |
Когда мы двигаем наши конечности, чтобы отталкиваться от воды, часть молекул воды может просто проскальзывать мимо друг друга, вместо того чтобы отталкивать. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
Моя проблема в том, что меня влечет и отталкивает мужской половой орган. Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông. |
Но часто это приводит к обратным результатам. Правда обнаруживается, и нечестность лишь отталкивает людей. Tuy nhiên, cách đó thường phản tác dụng vì người khác cuối cùng cũng biết được sự thật và sẽ quay lưng lại với sự thiếu chân thật. |
Тот, кто не проявляет любви, напоминает музыкальный инструмент, издающий громкий, неприятный звук, скорее отталкивающий, чем привлекающий. Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần. |
" Такие отвратные вещи меня отталкивают. " " Mấy thứ ghê ghê này, làm tôi thấy tởm quá. " |
Если заставить их приблизиться, они станут отталкиваться. Và khi bạn đẩy chúng vào nhau, chúng sẽ cưỡng lại. |
Первое было то, что, когда атомы гелия соприкасаются, они отталкиваются. Đầu tiên là khi phân tử Heli chạm nhau, chúng đẩy nhau. |
5 Если кто-то ведет себя грубо и заносчиво, он тем самым испытывает терпение других и отталкивает их от себя. 5 Nếu cư xử khắc nghiệt, chúng ta khiến người khác cảm thấy khó chịu và xa lánh chúng ta. |
Благодаря знанию этого плана и других истин, открытых нам Богом, мы отталкиваемся от иных взглядов, чем те, кто не обладает нашим знанием. “Bởi vì sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch này và các lẽ thật khác mà Thượng Đế đã mặc khải, chúng ta bắt đầu với các giả thuyết khác biệt so với những người không chia sẻ sự hiểu biết của chúng ta. |
Ланнистер, в бешенстве, отталкивает кружку и просит другую. Gã Lannister thì bức xức, gạt cái cốc sang một bên và gọi cốc khác. |
Объект, лишённый намерения — это редкость, это имитация, это отталкивает нас. Còn một vật không có tính mục đính... ... thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo. |
Когда врач диагностировал у меня конверсионное расстройство, он отталкивался от представлений о женском теле, которым уже 2,5 тысячи лет. Khi chuẩn đoán tôi mắc chứng rối loạn chuyển hóa ông ấy đã đưa ra các quan niệm về cơ thể phụ nữ hơn 2500 năm về trước |
В страхе Иеговы нет ничего отталкивающего. Sự kính sợ Đức Chúa Trời không có gì là khó chịu. |
● 3-я пропасть: отталкивающие манеры. ● Khoảng cách 3: Có thái độ khó chịu. |
Но в теории гравитации Эйнштейна, в его общей теории относительности, гравитация также может отталкивать объекты друг от друга. Nhưng trong giả thuyết về trọng lực của Einstein, thuyết tương đối của ông trọng lực cũng có thể đẩy các vật ra xa nhau. |
3 Торговать вразнос Божьим Словом для своей выгоды — какая отталкивающая мысль! 3 Rao truyền Lời Đức Chúa Trời mong thu lợi riêng cho mình thật là một ý tưởng đáng tởm! |
Если ты хочешь изменить образ мышления своих слушателей, не отталкивай их слишком громким голосом. Nếu bạn muốn ảnh hưởng đến tư tưởng của cử tọa, đừng làm họ khó chịu bằng cách nói quá lớn. |
Но это не должно нас отталкивать. Mặc dù vậy, sự thánh khiết ấy không phân cách chúng ta với Ngài. |
Они отталкивают нас к входу в реактор. Chúng đang kéo ta ra phía cửa lò phản ứng! |
Они отталкивали друг друга и угрожали дуэлью, когда считали, что пришла их очередь на танец. Họ chen lấn và dọa thách đấu nhau cứ mỗi khi họ nghĩ là tới lượt họ nhảy với ta. |
Ныряльщик на трамплине отталкивается от него, чтобы набрать движущую силу, делает пируэт в два с половиной оборота и затем изящно выпрямляется. По сути, наш робот делает то же самое. Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự. |
Пока зомби являются отталкивающим фактором для людей, заселённые людьми городá будут притягивающим фактором для голодных зомби, желающих поесть человечины. Khi thây ma được xác định là nhân tố đẩy đối với loài người, một thành phố đông dân sẽ là nhân tố kéo với những thây ma háu đói muốn ăn thịt người. |
Может быть, красивый дом сделает его обладателя менее отталкивающим? Biết đâu vẻ đẹp của ngôi nhà lại giúp cho chủ nhân của nó bớt ghê gớm thì sao, phải không Lizzy? |
Все мы пахнем по- разному. Наша кожа выделяет разные вещества, которые привлекают или отталкивают комаров. Vì chúng ta đều có mùi khác nhau và sản xuất các hóa chất trên da mà có thể thu hút hoặc xua đuổi muỗi, một số người sẽ hấp dẫn hơn những người khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отталкивать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.