örnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ örnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ örnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ örnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thể hiện, thực thể của, ví dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ örnek
thể hiệnadjective Yumuşak başlılık ve tahammül konusunda en üstün örnek kimdir? Ai nêu gương xuất sắc nhất về việc thể hiện sự mềm mại và kiên nhẫn? |
thực thể củaadjective (türün kısıtlanması ile ilişkisi) |
ví dụadjective Günde kaç örnek ekleyebilirsin? Mỗi ngày bạn thêm được bao nhiêu câu ví dụ? |
Xem thêm ví dụ
İyi günde kötü günde eşlerini sevmeye devam eden imanlı kocalar, cemaati seven ve onunla ilgilenen Mesih’i tam olarak örnek aldıklarını gösteriyorlar. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Ve buradaki iki şey sadece örnek. Và đây là hai ví dụ. |
Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Ve bu belki de Los Angeles'ta sahip olduğumuz en iyi dünya dışı antik mimari örneğidir. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
Örneğin, izin vermeniz halinde bir film montaj uygulaması videounuzu montajlayıp YouTube kanalınıza yükleyebilirken bir etkinlik planlama uygulaması da Google Takviminizde etkinlik oluşturabilir. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Şimdi size küçük bir örneğini göstereceğim. Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị. |
22 İmanlarını Örnek Alın: ‘Yüreğinde Bunlara Anlam Vermeye’ Çalıştı 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
Örneğin, yukarıda anlatılan kazadan yalnızca beş yıl önce John’un annesinin bir arkadaşının kızı da, aynı otoyoldan geçmeye çalışırken ölmüştü. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Tarihler 26:3, 4, 16; Süleymanın Meselleri 18:12; 19:20) Eğer biz de farkına varmadan, bizi suça düşürebilecek bazı yanlış adımlar atarsak ve gerekli öğüdü Tanrı’nın Sözünden alırsak, Baruk’un olgunluğunu, ruhi ayırt etme gücünü ve alçakgönüllülüğünü örnek alalım.—Galatyalılar 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Güzel bir örnek. Ví dụ tốt đấy. |
İsa’nın örneğini yansıtabilmek için neden kutsal ruha ihtiyacımız var? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Ve tabii ki, sesi icra eden kişi olarak ve ne çeşit bir ses üretmek istediğim fikrinden yola çıkarak örneğin, bu ses. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Doğu Avrupa’daki Şahitler İsa’nın bıraktığı hangi örneği izlediler? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Örnekler verin. Hãy cho thí dụ. |
Örneğimizde, bu adımlar odadakileri sayma adımları. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
Örneğin, ABD'de telif hakları "adil kullanım" prensibi ile sınırlandırılmaktadır ve telif hakkı ile korunan malzemenin eleştiri, belgesel, haber bülteni, öğretim, öğrenim bursu veya araştırma gibi belirli amaçlarla kullanımı adil olarak kabul edilmektedir. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Örneğin, Miskito dilinde “Bay” veya “Bayan” gibi resmi hitap şekilleri yoktur. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Örneğin, Fransız astrolog Nostradamus yüzyıllar önce ölmüş olmasına rağmen halen popüler olmayı sürdürüyor. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Örneğin, Afrika dinleriyle ilgili bir kitapta şunlar belirtilir: “Kara büyü, sihir ve afsunun etkili ve tehlikeli olduğu inancı Afrika’daki yaşama iyice yerleşmiştir . . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Eğer gerçekten tövbe ettiğimiz halde ciddi hatalarımızdan ötürü hâlâ büyük bir üzüntü duyuyorsak bu örnekler bizi teselli edecek. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Örneğin kendi kimliğini kazanma arzusu, büyüdüğün evde sana öğretilen iyi değerlere sırt çevirmene neden olabilir. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Luka’nın örnek olarak söz ettiği Skeva adlı bir kâhinin yedi oğlu bunu yapmaya çalıştıklarında cin, “İsa’yı bilirim, Pavlus’u da tanırım, peki siz kimsiniz?” Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
Kullandığımız örneklerin anlaşılır olması için ne yapabiliriz? Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu? |
Örneğin, İsa’nın bir takipçisi, sıcakkanlı veya hassas ve kolay gücenen biri olabilir. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ örnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.