ordu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ordu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quân đội, lục quân, 軍隊, Lục quân, Lục quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordu

quân đội

noun

Güçlü bir ordu daha güçsüz bir ordunun karşısında bozguna uğrayabilir.
Một quân đội hùng mạnh có thể bị một lực lượng yếu kém hơn đánh bại.

lục quân

noun

Eski ordu muhafızı ve keskin nişancı.
Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.

軍隊

noun

Lục quân

noun

Eski ordu muhafızı ve keskin nişancı.
Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.

Lục quân

(Ordu (askeriye)

Eski ordu muhafızı ve keskin nişancı.
Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.

Xem thêm ví dụ

On dokuzuncu yüzyılda, Fransa'daki dine bakılmaksızın herkese eşit vatandaşlık tanıma politikası, (özellikle Orta ve Doğu Avrupa'dan) Yahudilerin bu ülkeye göç etmesine yol açmıştır.
Trong thế kỷ XIX, các chính sách của nước Pháp về quyền lợi công bằng cho tất cả công dân bất kể tôn giáo nào đã dẫn tới sự nhập cư ồ ạt của người Do Thái (đặc biệt là người Do Thái đến từ Đông Âu và Trung Âu).
Valandovo'da doğan İvanov, memleketinde ilk ve orta dereceli okul bitirdi.
Sinh ra ở Valandovo, Ivanov tốt nghiệp tiểu học và trung học ở quê nhà.
G Ordular Grubu 5 Mayıs tarihinde Haar, Bavyera'da ABD kuvvetlerine teslim oldu.
Ngày 5 tháng 5 Cụm tập đoàn quân G của Đức đầu hàng tại Bavaria.
Biz ordaydık.
Chúng ta đã ở đó.
Antik tarihçiler Amazonların ana vatanını Kara Deniz'den Orta Asya'nın bozkırlarına kadar uzanan geniş alana yayılmış İskit olarak belirlediler.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Ben Franklin 15 yaşındayken ağabeyinin gazetesine, kendisini Sükunet Huzurlu adında orta yaşlı bir dul gibi gösteren 14 tane mektup yazmış.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
İkincisi, son yirmi yıl içinde, küreselleşme sayesinde, pazar ekonomisi sayesinde, orta sınıfın yükselmesi sayesinde, Türkiye'de, benim tanımımla İslami çağcılığın yeniden doğuşunu gördük.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Belirsizlik döneminin uzaması, düşük, orta ve yüksek gelirli ülkeleri baskılayan yatırımlardaki yavaş artış sürecini uzatabilir.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Bakın, Orta Doğu'nun bu hâliyle istikrarlı olmasının üç sebebi var.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Görüyorsunuz ki Riley'in tüm çocuklar için örnek teşkil ettiğini dile getiriyorum, ve okulu bırakmanın dönem henüz başlamadan önce teslim alınan üst devreye ya da okuldaki sınıflarda şehirli orta kısımın arkasındaki bu boş sıraya kadar pek çok farklı şekilde olacağını düşünüyorum.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Bu bölgede Orta Krallığa kadar uzanan yoğun bir yerleşim tabakamız var.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Polonyalı seyahat eden nazır Arthur, Orta Asya’daki cemaatleri ruhen güçlendirmek amacıyla düzenli olarak ziyaret ediyordu.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Bu klipler ve bunlar gibi diğerleri, ordu ve polisi soruşturma yapmaya zorladı.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi.
Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì.
Mars Express ve Mars Reconnaissance Orbiter’dan gelen radar verileri her iki kutupta (Temmuz 2005) ve orta enlemlerde (Kasım 2008) büyük miktarlarda su buzlarının bulunduğunu ortaya koymuştur.
Dữ liệu radar từ tàu Mars Express và Mars Reconnaissance Orbiter đã chỉ ra trữ lượng lớn nước băng ở hai cực (tháng 7 năm 2005) và ở những vùng vĩ độ trung bình (tháng 11 năm 2008).
Orta Bir Yol Bulabilir miyiz?
Hai bên có thể cùng bàn chuyện này không?
Tapınağın Gaius ve Lucius'a ithaf edildiğini belirten orijinal yazıt orta çağ'da silinmiştir.
Dòng chữ dành tặng ngôi đền cho Gaius và Lucius đã bị xóa bỏ trong thời trung cổ.
Polis teşkilatı ya da ordu içinde olsun şiddet araçlarının kontrolü en ilkel biçimdeki güçtür.
Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất.
Ordu İle İlgili Verimli Hizmet
Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả
Orta Asya'da pamuk tarlalarını sulamak için Sovyetler Birliği tarafından düşüncesizce kullanılan iki nehir vardı.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Eski ordu muhafızı ve keskin nişancı.
Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.
Orta okuldan beri tanışıyorduk, ailem beni Exeter'e yollamadan önce.
Chúng tôi quen nhau từ hồi học trung học, từ trước khi cha mẹ tôi gửi tôi tới Exeter.
Kızıl ordu neredeyse burada.
Hồng quân đã tới đây.
Tüm Orta Dünya tehlikede.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
Bütün ordu ilaç araştırmaları iptal edildi.
Tất cả chương trình kiểm tra thuốc quân đội đã bị hoãn lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.