önceden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ önceden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ önceden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ önceden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ önceden
trước đâyadverb (Daha erken bir zamanda.) Lütfen daha önce konuştuklarımızı unut. Hãy quên những điều chúng ta đã nói trước đây đi. |
Xem thêm ví dụ
Evet, petrol fiyatlarına gelelim, bunlar önceden gördüğümüz bazı eğriler gibi, tükenme kavisi çiziyor. Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm. |
Fakat, daha önceleri, İşaya’nın günlerinde bile, halkın çoğu ruhi karanlık içindeydi, bu yüzden İşaya harekete geçip yurdunun insanlarını önemle şuna teşvik etmişti: “Ey Yakub evi, gelin de RABBİN ışığında yürüyelim.”—İşaya 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
İsa Mesih hakkında çok önceden şu sözleri söylüyor: “İmdada çağırınca, fakiri, ve yardımcısı olmıyan hakiri kurtarır. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Fakat doğru bir tespitte bulunmuş, vücudundaki gelişmenin önceden yapılmış bir planlamanın kanıtı olduğunu kavramıştı. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
8 Durum şimdi, Nuh’un günlerindeki ‘yeryüzünün zorbalıkla dolmuş’ olduğu Tufan öncesinden daha da beterdir. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Mukaddes Kitap, içinde yaşadığımız zamanın sıkıntılı bir dönem olacağını önceden doğru şekilde bildirdi. Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
Yehova önceden şunu bildirmişti: “Moab Sodom gibi, ve Ammon oğulları Gomorra gibi olacak, ısırganlar mülkü, ve tuz çukurları, ve ebedî bir virane.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Acaba bu bilgilerin çok önceden yazılmış, dolayısıyla sonradan gerçekleşecek birer peygamberlik olup olmadığını saptayabilir miyiz? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
(Tekvin 3:15) Gökteki Krallık, özellikle Kral Süleyman’ın saltanatı sırasında, İsrail ulusuyla önceden simgesel olarak gösterildi. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Önceleri, milletler lanete uğrama konusunda bir örnek vermek isterlerse, İsrail’i gösterebiliyorlardı. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
İsa, yerdeki hizmeti sırasında ardınca gelen meshedilmiş takipçilerinin, bu gıdayı dağıtma sorumluluğunu taşıyacaklarını önceden bildirmişti. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
29 En Yüksek Başarı İçin Önceden Program Yap: Her hafta tekrar ziyaretler yapmak üzere vakit ayrılması öneriliyor. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Bu olağanüstü duyuru faaliyeti İsa peygamberin önceden bildirdiği sözlerin gerçekleşmesi olabilir mi? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Önceden hayduttuk, şimdi askeriz! Bây giờ chúng ta là lính, không phải cướp |
Dişiler bu gibi nitelikleri önceden tanıyabilseler, onlara sahip erkekleri seçerek kendilerine yarar sağlayabilirlerdi. Nếu cá thể cái nhận diện được những phẩm chất đó trước, chúng có thể sẽ có lợi khi chọn những cá thể đực đó. |
Oyun, Grand Theft Auto III' ün 1 yıl öncesini konu almaktadır. Tựa game này đã được phát hành như là một tác phẩm tiền truyện của Grand Theft Auto III, diễn ra một năm trước các sự kiện trong Grand Theft Auto III. |
Önceden hazırlık yapman, zihnini ana noktalar üzerinde daha iyi bir şekilde toplamana ve konuşmanın sonunda yapılan sözlü tekrarlamaya katılmana yardımcı olacaktır. Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
Benden öncesinde yürümek için ı istemedim. Tớ không có ý bảo cậu đi trước. |
Origenes, Tanrı olayları tarih sırasıyla önceden bilebiliyorsa da, bu, bir olayın O’ndan kaynaklandığı ya da herhangi bir şekilde zorunlu kılındığı anlamına gelmez, düşüncesini savundu. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
İnsanlar geleceği herhangi bir kesinlik derecesiyle önceden söyleyemezler. Loài người không thể tiên đoán về tương lai một cách chắc chắn được. |
Sadık Hıristiyanlar, bunun İsa’nın önceden bildirdiği yıkımdan kurtulma fırsatı olduğunu anlayıp dağlara kaçtılar. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
Dragon Age Karakter Oluşturucu 13 Ekim 2009'da piyasaya çıktı ve oyuncuların önceden bir karakter oluşturmasını ve oyunun yayımlandıktan sonra içeri aktarılmasına olanak tanıdı. The Dragon Age Character Creator đã được phát hành vào ngày 13 tháng 10 năm 2009 để người chơi có thể thiết kế nhân vật của mình ở mức cao hơn phiên bản gốc. |
Acaba onların şahadet işinin sonucu olarak İşaya’nın önceden bildirdiği gibi, “kırallar” onların yansıttıkları ışığa çekildiler mi? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Yılın bu mevsiminde çok yağmur yağdığından birkaç dakika öncesine kadar nehir taşacak kadar kabarmış durumdaydı. Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. |
Bundan iki gün öncesinde. Hai ngày sau vụ này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ önceden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.