ön trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ön trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ön trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ön trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ön
đầuadjective O her zaman bizi ön planda tutardı, biliyor musun? Mẹ luôn đặt chúng ta lên ưu tiên hàng đầu, cha biết không? |
Xem thêm ví dụ
Birçok kişinin bunu sadece seçimi kazanmak için öne atılan bir söz olduğunu düşünmesine rağmen, Kubitschek büyük bir masrafla yeni başkent Brazilya'yı 1960'ta inşa ettirdi. Mặc dù nhiều người nghĩ rằng đó chỉ là hùng biện chiến dịch, Kubitschek đã quản lý để Brasília và một quận liên bang mới được xây dựng với chi phí lớn vào năm 1960. |
Demek bir papa, zamparalık yapamaz, Kardinal. Ne halk önünde, ne de özel bir yerde. Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
İllâ kulakların görev alması gerekmiyor: bu sistem alın üzerinde dokunmaya duyarlı elektrikli bir ağa sahip, video akışının önünde her ne varsa bunu alnınızda hissediyorsunuz. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Vaat Edilmiş Topraklar tam önlerindeydi, bir geminin hedefi gösteren ışığa doğru ilerlemesi gibi onların da sadece biraz daha ilerlemesi gerekiyordu. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Colomb'un amerikaya ayak basmasından öne kaç tane yerlinin aşina olmadıkları hastalıklardan öldüğü bilinmemektedir, ancak rakamların yerli nüfusunun %70'ine yakın olduğu tahmin edilmiştir. Người ta không rõ là đã có bao nhiêu người Mỹ bản địa bị chết do những căn bệnh ngoại lai xuất hiện sau sự có mặt của Columbus ở châu Mỹ, nhưng đã ước tính là lên tới 70% dân số bản địa. |
Ancak sırf ön cephe üstünkörü diye derin olmadığı anlamına gelmez. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Helikopter sığsın diye ön kısmı tamamen genişlettik. Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng. |
Yani Alzheimer gibi sinapslerinin bazılarını kaybedecekleri bir hastalıkta bile, birçok ekstra yedek bağlantıları vardır ve bu onların yanlış giden bir şey olduğunu fark etmelerini önler. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Bu aptalı gözünüzün önünden ayırmayın. Canh chừng tên xấu xí này. |
Gerçekten de, Tanrı’nın hüküm günü öylesine yakındır ki, bütün dünya ‘Egemen Rab Yehova’nın önünde susmalı’ ve O’nun İsa’nın meshedilmiş takipçileri olan “küçük sürü” ile arkadaşları “büyük kalabalık” aracılığıyla söylediklerini dinlemelidir. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Öndeki beyaz arabayı takip et. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
Önlerindeki ekranda ise şarap hakkında bilgi. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Çalıştığım şirkette önümüze çıkan birçok fırsatı şüpheli bulduğumuz için geri çevirdik. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Hayat bir tepside önünüze sunuluyor. Thế giới nằm trong tầm tay các em. |
(Gülüşmeler) Bu çeşit robotları önümüzdeki 5 yıl içerisinde laboratuvarlarda daha fazla göreceğiz. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
Bu dört öksüz kızın resmi, Temmuz 2000’de Durban’da (Güney Afrika) düzenlenmiş olan 13. Uluslararası AIDS Konferansı’nı haber yapan bir Güney Afrika gazetesinin ön sayfasında yer aldı. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Ön ağız ve alt ağız açık ve yeterince açık hâlde kalacak, sonra robot ileriye gitmeye başlayacak. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Dünyanın her tarafında ülkeler, terörün şiddetini ve küresel etkisini göz önüne alarak onunla bir an önce mücadeleye girişmek üzere birlik oldular. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Bunu sıtmayı yok etmek imkansız olduğu için söylemiyorum çünkü bence bu mümkün fakat bu hastalığa belki de muzdarip olan insanların önceliklerini göz önünde bulundurarak saldırmalıyız. Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Şimdi enstitüde NIH'nin (Ulusal Sağlık Enstitüsü) sponsorluğunda Novartis'le birlikte yaptığımız bir programda bu sentetik DNA araçlarını kullanarak belki de önümüzdeki yıl kullanabileceğiniz grip aşılarını yapmaya çalışıyoruz. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Geçen gün evimin önüne parketmiş tanımadığım bir araç vardı. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Çocuğun önünde hap sayma. Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con. |
Küçük bir çocuğu kurtarmak için otobüsün önüne mi atladın? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
□ Eğitimle ilgili planlar yaparken hangi etkenler göz önünde bulundurulabilir? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
Yani izlenecek politikanın önceliği, inşaat sektörünün önündeki bu engelleri kaldırmak olmalı. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ön trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.