odun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ odun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odun
gỗnoun Orada insanlar geçimlerini darı, odun ve odun kömürü satarak sağlar. Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than. |
Xem thêm ví dụ
Ateşe bir odun daha at canım. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Sonra odunların ve kurbanın üzerine su döktürdü. Rồi ông đổ nước trên củi và của-lễ. |
Odun ve yağ getirin. Hãy mang thêm củi và dầu! |
Parlak sabah güneşi altında en büyük oğul, odun yığınını meşale ile tutuşturup, babasının cansız bedeni üzerine hoş kokulu baharatlar ve tütsülerden oluşan bir karışım serperek ölü yakma törenini başlatıyor. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Odun Arısının Yumurta Borusu 24 Sinh con —Một tiến trình kỳ diệu |
Tesseract, Odin'in hazine odasının en değerli eşyasıydı. Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin. |
Fırtınadan sonra, yüzen odun aramaya gittim. Sau cơn bão, ta đến bờ biển nhặt gỗ trôi dạt |
Kesme şeklin sadece yakacak odun kesmeye uygun. Cái kiểu đâm chém như cậu chỉ có thể dùng để chặt củi |
İstersen odun kesebilirsin. Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được. |
Şahitlik işimizin büyük kısmını mutfaktan mutfağa giderek yapıyorduk, çünkü insanlar çoğunlukla evlerinin dışında, çatısı kamışla kaplanmış, ocağında odun yakılan mutfaklarda bulunuyordu. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Solomon Adaları'ndaysa odun ağaçlarının bitmesine sadece bir yıl kaldı, üstelik bu Solomonlar'ın en büyük ihraç ürünü. Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ. |
Bir gun, odun toplarken, kadin kardan bir genc kiz yapmis. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
Odun kalmadı, anne. Hết củi rồi mẹ ơi. |
Şimdi de odun. Giờ đến gỗ. |
Kışlık odun gibi üst üste yığıyorlar bizi. Xếp chúng ta chồng lên nhau như xếp gỗ |
Orman sadece ağaçtır, ağaçlar ise odun. Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ. |
Ya su ve odun? Nước và củi? |
The Companion Bible’ın belirttiği gibi “[Ksülon] sözcüğü . . . . genellikle yakacak olarak veya başka bir amaçla kullanılan bir kütük, ya da odun parçası anlamına gelir . . . . Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác... |
Her bir ekmek somunu onun sahip olduğu fırında, odun ateşinde, birer birer yapılırdı. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Onlar odun yüklerken, biz de bunun hakkında konuşabiliriz. Tôi nghĩ chúng ta nên bàn về việc này khi họ chất củi lên xong. |
Kesme şeklin sadece yakacak odun kesmeye uygun Cái kiểu đâm chém như cậu chỉ có thể dùng để chặt củi |
Scoobyve Shaggy, odun toplama sırası sizde. Scooby và Shaggy, đến phiên các cậu tìm củi rồi đó. |
15 Yanmamış bir odun parçası insanı kurtarabilir mi? 15 Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không? |
Bu nedenle daha kuvvetli bir birket yapmak için bir yol bulmaya çalıştık böylece Haiti'deki pazarlardaki odun kömürü ile rekabet edebilirdik. Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. |
Yemek pişirmek için ocağın düğmesini çevirmek yerine, odun kesmeli ve ateş yakmalıydım. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.