oda sıcaklığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oda sıcaklığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oda sıcaklığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oda sıcaklığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nhiệt độ phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oda sıcaklığı
nhiệt độ phòng
|
Xem thêm ví dụ
Ve salınım olduğunda ise, yarılanma ömrü üç dakika, ve oda sıcaklığında hızla bozuluyor. Và khi nó được sản sinh, nó có chu kỳ phân rã trong ba phút, và phân rã càng nhanh hơn ở nhiệt độ phòng. |
İnsanlar beşikten mezara kadar sevgi peşinde koşar, onun sıcaklığıyla gelişir, onsuz sararıp solar, hatta ölürler. Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. |
Bu implant, müziğin o sıcaklık veren kalitesini iletmez. Việc cấy ghép này không truyền tải âm sắc của âm nhạc mà thường cho thấy những điều như sự ấm áp |
İki dakika önce oda sıcaklığındaydın. Nghe này, cách đây 2 phút ngươi còn nằm chết |
Volta'nın bataryası oda sıcaklığında çalışır. Ắc quy Volta hoạt động với mức nhiệt độ trong phòng. |
Eka- alüminyum izole edildiğinde oda sıcaklığında katı bir metal olduğunu göreceksiniz. Khi eka- nhôm bị cô lập, bạn sẽ thấy nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng. |
Oda sıcaklığında iki saat veya 32°C’yi aşan sıcaklıklarda bir saat dışarıda kalmış kolay bozulan yiyecekleri atın. Nếu nhiệt độ trong phòng cao hơn 32°C thì thực phẩm chỉ giữ được một tiếng, còn nếu nhiệt độ trong phòng thấp hơn thì giữ được hai tiếng. |
Annem her zaman oda sıcaklığında saklar. Mẹ luôn giữ cho nó bằng với nhiệt độ phòng. |
Oysa örümcek, ipeği oda sıcaklığında üretir ve çözücü olarak su kullanır. Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi. |
Örümcekler halat ipeğini oda sıcaklığında üretir ve çözücü olarak su kullanır. Nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi. |
● Eti oda sıcaklığında çözdürmeyin. ● Không để thịt đông lạnh tan ở nhiệt độ trung bình. |
Oda sıcaklığı ve basıncında işte böyle yaparsın, toksik olmayan malzemeler kullanarak." diyen genetik bilgiyi aktarırlar. Là cách có thể làm ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng các vật liệu không độc." |
Çocuk yumruklarını havaya, gördüğüm en çılgınca şekilde kaldırdı Hala o sıcaklığı hissediyorum, bu başarıyı gösterdiğinde çocukta olan o enerjiyi. Tôi vẫn cảm nhận được sự ấm áp và năng lượng từ thằng bé khi nó đạt được thành tích ấy. |
Halk dilinde, oda sıcaklığı insanların kapalı ortamlarda tercih ettikleri, normal giysiler içinde içerideki havayı ne sıcak ne de soğuk olarak hissettikleri sıcaklık aralığıdır. Nói theo cách thông thường, nhiệt độ phòng là khoảng nhiệt độ của không khí mà mọi người đều thích cho các thiết lập trong nhà, cảm thấy thoải mái khi mặc quần áo thông thường trong nhà. |
Oda sıcaklığına gelmesi için bırakıyorsunuz. ve daha sonra, amonyak tekrardan buharlaşırken su ile birleşiyor daha önce sıcak tarafta bulunan suyla beraber kuvvetli bir soğuma etkisi yaratıyor. Để nguội đến nhiệt độ phòng, sau đó, khí ammonia sẽ bay hơi lần nữa và hòa với nước trở lãi bên khối cầu bị đốt nóng, tạo ra hiệu ứng làm mát cực mạnh. |
Ya deniz kulağı kabuğunun yapabildiği gibi ,yapabilmek derken, oda sıcaklığında ve basıncında hassas yapılar oluşturmak için toksik olmayan kimyasalları kullanıp ve toksik olmayan malzemeleri tekrar doğaya salabilselerdi? Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường? |
O ateşin sıcaklığını şimdi bile yüzümde hissedebiliyorum. Đến giờ tôi còn cảm nhận được sức nóng từ đám cháy ấy trên mặt mình. |
Yok, o zaman sıcaklık sorun olurdu. Nhiệt độ có thể sẽ là một vấn đề đấy. |
Her zaman o anın sıcaklığından dolayı çok ileri gidebileceğimden korkmuşumdur. Tôi luôn lo rằng mình sẽ đi quá xa trong những lúc thế này. |
Domateslerin daha hızlı olgunlaşmasını isterseniz, güneş gören bir pencerenin önüne koyabilir ya da olgun bir domates veya muzla birlikte bir kâseye koyup oda sıcaklığında ya da ağzı sıkıca kapanmış koyu kahverengi bir kese kağıdında birkaç gün bekletebilirsiniz. Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày. |
Oda sıcaklığına kadar soğutuyorsunuz ve siz bunları yaptıkça, bu kısa iplikler, şimdi sıradaki şeyi yapmaya başlıyor: kısa ipliklerin her biri, önce uzun ipliğe bir yerinden bağlanıyor, sonra bunların yarısı uzun ipliğe uzak bir kısmından da bağlanıyor ve uzun ipliğin o iki kısmını birbirine yaklaştırıp biraraya getiriyor ve o kısımlar birbirine yapışıyor. Sau đó quý vị để cho nó nguội lại trong nhiệt độ phòng, và khi làm như vậy, mỗi chuỗi ADN ngắn đó sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một điểm, và chuỗi ADN ngắn bổ sung sẽ kết hợp với chuỗi ADN dài ở một nơi nào khác xa hơn, và hai phần này ở chuỗi ADN dài sẽ kết lại cho đến khi chúng dính vào nhau. |
“[Normal saline ve laktatlı Ringer solüsyonu gibi] Kristalize solüsyonlar, Dekstran ve HES (Hetastarch) hem toksisitesi nispeten düşük, hem ucuz, kolaylıkla bulunabilir ve hem de oda sıcaklığında saklanabilir. Ayrıca kanla uyuşmaması söz konusu olmadığı için test gerektirmez ve kan naklinde var olan hastalık risklerinden uzaktır” (Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989). “Dung dịch tinh thể [như dung dịch muối thông thường và dung dịch Ringer có chất sữa], Dextran và HES đều tương đối không độc và rẻ, dễ tìm, có thể chứa ở nhiệt độ thường, không cần thử tương hợp và không có nguy cơ lây bệnh qua máu”.—Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989. |
315 ila 375 santigrata, yani o civarda bir sıcaklığa çıkabiliyor. Ở 1 số nơi trên dãy núi đó lên đến 600, 700 độ F |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oda sıcaklığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.