nohut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nohut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nohut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nohut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cây đậu, đậu, đậu hà lan, hạt đậu, Chi Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nohut

cây đậu

(pea)

đậu

(pea)

đậu hà lan

(pea)

hạt đậu

(pea)

Chi Đậu cô ve

(pea)

Xem thêm ví dụ

Çocuğun biri her gün nohut köftesi satmaya geliyor ve her gün de bu hacılardan biri bir ısırık alıyor, yarısını da çocuğun kucağına tükürüyor.
Mỗi ngày, người này tới bán đồ ăn Mấy tên biểu tình này tới ăn và làm đổ lên người hắn.
Nohut yemeği tarifleri Nohut yemeği tarifleri Nohut yemeği tarifleri Nohut Yemeği
Bữa ăn sáng Bữa ăn tối Bữa ăn khuya Bữa ăn xế Ăn dặm Bữa lỡ
Ve bu nohut, kurutulmuş süt ve birçok vitaminle yapıldı, beynin tam olarak ihtiyacını karşılamak üzere.
Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nohut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.