nöbet tutmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nöbet tutmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nöbet tutmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nöbet tutmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là canh gác, canh, canh giữ, cảnh giới, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nöbet tutmak
canh gác(to guard) |
canh(guard) |
canh giữ(guard) |
cảnh giới(guard) |
gác(guard) |
Xem thêm ví dụ
Yemek yemek, nöbet tutmak ve dinlenmek için belirli zamanlar oluşturun. Thiết lập lịch trình ăn uống, theo dõi, và nghĩ ngơi. |
Uşaklar nöbet tutmakla görevlendirildi. Bọn người hầu được giao việc canh phòng. |
Ellcrys nöbet tutmak için yaratıldı. Đại thụ Ellcrys được tạo nên để canh giữ chúng. |
Akşam kalıp nöbet tutmak istiyorum. Tôi sẽ ở lại trông coi. |
Bir nöbetçinin başında nöbet tutmak biraz aptalca gelmişti. Có vẻ hơi ngớ ngẩn khi tôi phải canh anh trong khi anh là một lính canh. |
Yüzbaşı Dias, hava nöbet tutmak için çok soğuk. Sĩ quan Dias, trời lạnh quá mà còn đứng gác sao? |
7 Hizmet eden takımda bulunan birçok Levili ve kâhin, nöbet tutmak ve herhangi bir kimsenin kirli halde mabedin avlularına girmesini engellemek amacıyla bütün gece uyanık kalırdı. 7 Những người Lê-vi và thầy tế lễ thuộc ban thứ đang phục dịch phải tỉnh thức trọn đêm để canh gác và ngăn cản bất cứ ai không thanh sạch bước vào sân đền thờ. |
Bu yüzden dönüşümlü olarak seni şekerden uzak tutmak için nöbet tutuyoruz. Đó là lý do tại sao chúng tôi thay phiên nhau giữ anh khỏi " cục cưng " đấy. |
(Süleymanın Meselleri 14:30; Galatyalılar 5:19-21) Bu yüksek standartları tutmakla, sağlığa zarar veren öfke nöbetlerinden ve cinsel yolla bulaşan hastalıklardan korunmuş oluruz. Bằng cách giữ các tiêu chuẩn cao này, chúng ta được che chở khỏi những điều như là sự giận dữ làm hại sức khỏe và các bệnh lây qua đường sinh dục. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nöbet tutmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.