nezdinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nezdinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nezdinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nezdinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gần, tại, vào, về, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nezdinde
gần(by) |
tại(at) |
vào(at) |
về(at) |
theo(at) |
Xem thêm ví dụ
Günümüzde Vietnam'da devlet nezdinde resmî bir lider yoktur ve iktidar Vietnam Komünist Partisi Genel Sekreteri, başkan, başbakan ile birlikte Politbüro, Sekreterlik ve Merkez Komitesi arasında paylaştırılmıştır. Ngày nay, ở Việt Nam không có một lãnh đạo tối cao, và quyền lực được chia sẻ bởi Tổng bí thư đảng, Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ cùng với các cơ quan như Bộ Chính trị, Ban Bí thư và Ủy ban Trung ương đảng. |
Ve eğer biri günah işlerse, Babanın nezdinde Şefaatçimiz, salih İsa Mesih, vardır; ve kendisi günahlarımıza, ve yalnız bizim günahlarımıza değil, fakat bütün dünyaya kefarettir.”—I. Nếu có ai phạm tội, thì chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Giê-su Christ, tức là Đấng công-bình. |
Tanrı’dan merhamet gören başka biri şu açıklamada bulundu: “Eğer biri günah işlerse, Babanın nezdinde Şefaatçimiz, salih İsa Mesih, vardır; ve kendisi günahlarımıza, ve yalnız bizim günahlarımıza değil, fakat bütün dünyaya kefarettir.”—I. Một người khác nhận được sự thương xót của Đức Chúa Trời giải thích: “Nếu có ai phạm tội, thì chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Jêsus-Christ, tức là Đấng công-bình. |
O, başlangıçta Allah nezdinde idi.” Đấng này ban đầu ở với Đức Chúa Trời”. |
İsa Mesih’e neden “Babanın nezdinde Şefaatçi” ya da yardımcı deniyor? Tại sao Chúa Giê-su Christ được gọi là “Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha”? |
Yuhanna şunları söylüyor: “Kelâm başlangıçta var idi, ve Kelâm Allah nezdinde idi, ve Kelâm Allah idi. Giăng nói: “Ban đầu có Lời, và Lời ở với Đức Chúa Trời, và Lời là thần. |
8 Birkaç satır sonra, şu sözleri söyleyen Petrus, ilginç bir örnek verir: “İyilik işliyerek elem çekip sabrederseniz, Allah nezdinde bu makbuldür. 8 Vài hàng sau đó Phi-e-rơ đưa ra một lời thí dụ thâm thúy: “Nhưng, nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời. |
1830 ile 1848 yılları arasında von Humboldt, çok samimi olduğu Louis Philippe’in nezdinde sıklıkla diplomatik görevlerde bulundu. Trong khoảng thời gian từ 1830 đến 1848, von Humboldt được vua Louis-Philippe I của Pháp giao một số nhiệm vụ ngoại giao nhờ vào những mối quan hệ rộng rãi của ông. |
Bu konuda resul Petrus şöyle dedi: “İyilik işliyerek elem çekip sabrederseniz, Allah nezdinde bu makbuldür.” Sứ đồ Phi-e-rơ nói về điều này như sau: “Nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời”. |
Tacitus'un anlattığına göre, Agrippina kendisinin desteğyle Claudius'un öz oğlu Britannicus'un develet nezdinde Nero'nun yerine tahtın gerçek vârisi olarak görüleceğini umut ediyordu. Theo như Tacitus, Agrippina hy vọng là với sự giúp đỡ của bà, Britannicus, sẽ trở thành vị hoàng đế thay vì Nero bởi lẽ ông là con ruột của Claudius. |
Ümidini ve güvenli bekleyişini yansıtarak şöyle dilekte bulundu: “Ve, ey Baba, dünya olmadan önce senin nezdinde bende olan izzetle şimdi sen beni nezdinde taziz eyle.”—Yuhanna 17:5. Ngài biểu lộ niềm hy vọng và sự mong chờ đầy tin tưởng khi ngài cầu xin: “Cha ôi! bây giờ xin lấy sự vinh-hiển Con vốn có nơi Cha trước khi chưa có thế-gian mà làm vinh-hiển Con nơi chính mình Cha” (Giăng 17:5). |
Ve, ey Baba, dünya olmadan önce senin nezdinde bende olan izzetle şimdi sen beni nezdinde taziz eyle.” bây giờ xin lấy sự vinh-hiển Con vốn có nơi Cha trước khi chưa có thế-gian mà làm vinh-hiển Con nơi chính mình Cha” (Giăng 17:4, 5). |
Hayır hayır, tabii ki hepsi kanun nezdinde. Tuyệt đối là không dưới con mắt của pháp luật. |
(II. Korintoslular 4:4) İsa’ya “Kelâm” olarak değinen Yuhanna 1:1’de, Türkçe Kitabı Mukaddes de içinde olmak üzere, bazı Mukaddes Kitap tercümeleri şöyle der: “Kelâm başlangıçta var idi, ve Kelâm Allah nezdinde idi, ve Kelâm Allah idi.” Trong Giăng 1:1, nơi mà Giê-su được gọi là “Ngôi-Lời”, vài bản dịch Kinh-thánh nói như sau: “Ban đầu có Ngôi-Lời, Ngôi-Lời ở cùng Đức Chúa Trời, và Ngôi-Lời là Đức Chúa Trời”. |
O, başlangıçta Allah nezdinde idi.” Ban đầu Ngài ở cùng Đức Chúa Trời” (NW). |
Gelişmiş ülkelerdeki durum ise çok daha karışık. Özellikle de halk nezdinde, bir yanda mültecilerin korunması diğer yanda ise benim görüşüme göre yanlış yorumlanan güvenlik sorunları arasındaki tartışmaların karışımı. Xu hướng ở các nước phát triển cho những câu hỏi này trở nên càng ngày càng phức tạp, đặc biệt là khi trong dư luận có một sự pha trộn giữ một bên là bảo vệ người tị nạn và bên còn lại là những câu hỏi về an toàn ...theo ý kiến của tôi là hiểu sai |
15 Bundan başka, I. Yuhanna 2:1, 2’de resul bize şu bilgiyi veriyor: “Babanın nezdinde Şefaatçimiz, salih İsa Mesih, vardır; ve kendisi günahlarımıza, ve yalnız bizim günahlarımıza değil, fakat bütün dünyaya kefarettir.” 15 Hơn nữa, sứ đồ Giăng cho chúng ta biết nơi I Giăng 2:1, 2: “Chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Giê-su Christ, tức là Đấng công-bình. |
Yehova sadakatsiz Yahuda için adli hükmünü bildirdikten sonra, Yeremya’ya şöyle dedi: “Sen bu kavm için yalvarma, ve onlar için niyaz ve duada bulunma, ve nezdimde şefaat etme; çünkü seni dinlemiyeceğim.”—Yeremya 7:16. Sau khi đã tuyên án dân Giu-đa bất trung, Đức Giê-hô-va phán với Giê-rê-mi: “Ngươi chớ vì dân nầy mà cầu thay; đừng vì nó mà cất tiếng khấn-vái cầu-nguyện, cũng đừng cầu thay cùng ta, vì ta sẽ chẳng nghe ngươi”. —Giê-rê-mi 7:16. |
□ “Ey Baba, dünya olmadan önce senin nezdinde bende olan izzetle şimdi sen beni nezdinde taziz eyle. □ “Cha ôi! bây giờ xin lấy sự vinh-hiển Con vốn có nơi Cha trước khi chưa có thế-gian mà làm vinh-hiển Con nơi chính mình Cha. |
Fakat 2. ayetin “başlangıçta Allah nezdinde idi” dediğine dikkat edin. Nhưng xin bạn hãy lưu ý là câu Giăng 1:2 2 nói Ngôi-Lời “ban đầu...ở cùng Đức Chúa Trời”. |
Dünya Ticaret Örgütü nezdinde bize karşı açtığınız Kur Manipülasyonu davası. Vụ kiện chống lại chúng tôi về việc thao túng tiền tệ mà các ngài đã đệ trình lên Tổ chức thương mại thế giới. |
Nancy seni Tanrı'nın ve kilisesinin nezdinde George'un eşi olma rızanı beyan etmeye davet ediyorum. Giờ Cha muốn con, Nancy, tuyên bố trước Chúa và Nhà thờ rằng con đồng ý trở thành vợ George. |
Örneğin, gerçekten pişman olduğumuz bir günah işlediysek şu güvenceyle teselli bulabiliriz: “Babanın nezdinde Şefaatçimiz, salih İsa Mesih, vardır.” (I. Thí dụ, nếu phạm tội và thành thật hối hận, chúng ta có thể được an ủi nhờ lời bảo đảm rằng “chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Jêsus-Christ, tức là Đấng công-bình”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nezdinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.