nazlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nazlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nazlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hư hỏng, làm duyên, hư, làm dáng, ẻo lả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nazlı
hư hỏng(spoiled) |
làm duyên(coy) |
hư(spoiled) |
làm dáng(coy) |
ẻo lả
|
Xem thêm ví dụ
Şimdi, tek bir sadık erkek ortaya çıkarsa, nazlı dişilerin eşleşeceği tek erkek olacaktır. Bây giờ nếu một cá thể đực trung thành xuất hiện, nó sẽ là cá thể duy nhất mà các cá thể cái rụt rè kết bạn. |
Biraz nazlıdır. Có chút đanh đá đấy. |
Her şeyi hoş gören çocuk yetiştirme teorisinin kurbanları olarak ana-babalar, kendilerini, çocuklarının kaprislerine hizmet edenler olarak görüyorlar ve daha sonra onlar, Mukaddes Kitabın bununla ilgili görüşünün doğruluğuyla karşı karşıya gelecekler. “Kim kulunu çocukluğundan beri nazlı büyütürse sonunda o kendisine nankör (YD) olur.”—Süleymanın Meselleri 29:21. Là nạn-nhân của những lý-thuyết giáo-dục quá tự do, nhiều cha mẹ đi đến chỗ chiều theo hết mọi ý thích thất thường của con mình, để về sau chịu khổ mà nhận-thức tính xác thực của câu văn này trong Kinh-thánh: “Người nào dung-dưỡng tôi-tớ mình từ thuở nhỏ, ngày sau sẽ thấy nó trở thành đứa vô ơn” (Châm-ngôn 29:21, NW). |
Bununla birlikte, 21. ayet şunları söyler: “Biri kulunu çocukluğundan beri nazlı büyütürse, yaşamının sonraki kısmında o nankör olur.” Tuy nhiên, câu 21 nói [Châm-ngôn 29:21]: “Nếu cưng chiều kẻ nô lệ ngay từ thuở nhỏ, cuối cùng nó sẽ trở nên bạc nghĩa” (Cách ngôn 29 21, Nguyễn thế Thuấn). |
Böyle ana babalar Süleymanın Meselleri 29:21’deki şu sözler üzerinde düşünmelidir: “Kim kulunu çocukluğundan beri nazlı büyütürse sonunda o kendisine oğul (nankör) olur.” Những bậc cha mẹ như thế nên suy ngẫm lời Châm-ngôn 29:21 (NTT): “Nếu cưng chiều kẻ nô lệ [hoặc con cái] ngay từ thuở nhỏ, cuối cùng nó sẽ trở nên bạc nghĩa”. |
Nazlı, öğretmenlerinden biri hakkında şöyle diyor: “Ödevler için bir teslim tarihi koyar, ama her zaman sadece ve sadece okulun futbol takımındaki öğrencilere istisna yapar. Natasha kể về thầy giáo: “Lúc nào thầy cũng bắt tụi mình nộp bài tập đúng hạn nhưng lại đặc cách cho các bạn trong đội bóng. |
(İşaya 26:5) Artık “nazik ve nazlı” bir kraliçe gibi şımartılmayacaktı. (Ê-sai 26:5) Nó sẽ không còn được coi là “dịu-dàng yểu-điệu” như một nữ hoàng được chiều chuộng nữa. |
Bir çocuk ileride kendisine karşı yumuşak davrandıkları veya kendisini şımarttıkları için ana-babasına teşekkür etmeyecektir: “Kim kulunu [veya evladını] çocukluğundan beri nazlı büyütürse sonunda o kendisine oğul olur.” Bậc cha mẹ nhân nhượng hoặc quá nuông chìu con thì sẽ không được biết ơn về sau: “Người nào dung dưỡng kẻ tôi tớ (hay con) mình từ thuở nhỏ, Ngày sau sẽ thấy nó thành đứa vô ơn” (Châm-ngôn 29: 21, NW). |
Sen bilemezsin çünkü nazlı bir zengin kızısın. Bạn không biết bởi vì bạn chỉ là một cô bé nhà quê ôm vú mẹ. |
Bu kadar nazlı olma. Đừng rụt rè như thế. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.