nasılsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nasılsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasılsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nasılsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đại khái, qua loa, tuỳ tiện, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nasılsa
đại khái(anyway) |
qua loa(anyway) |
tuỳ tiện(anyway) |
cách nào cũng được(anyway) |
dầu sao chăng nữa(anyway) |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) Yehova makullüğünü nasıl gösterir? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
• Yaşlı iman kardeşlerimize nasıl samimi bir ilgi gösterebiliriz? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
(7) Günümüz sorunlarıyla nasıl başa çıkılacağını gösterirler. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
Okuduğumuz ayetlerin uygulamasını nasıl net şekilde yapabiliriz? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Satışın gerçekleşeceğinden nasıl haberin oldu? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Bir adam nasıl senin gibi hayvan olur? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
(b) Yehova, daha sonra Hanna’yı nasıl destekledi? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
Ama nasılda, birkaç saat içerisinde sorun giderilmişti. Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
I. Korintoslular 15:33’ün uygulanması, bugün erdem yolunu izlememize nasıl yardım edebilir? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Bana en sık sorulan soru: Bir şeyi nasıl viral yapıyorsunuz? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Anne bu durumda oğlunu nasıl terbiye eder? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
Geç kaldığım için üzgünüm, nasıl olduğunu bilirsin. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Delice konuşurken nasıl güvenebilirim? Sao tôi có thể tin cậu khi cậu nói toàn chuyện điên rồ chứ? |
Bunu nasıl söylersin? Sao em lại nói thế chứ? |
Evli olmadığından şöyle dedi: “Bu nasıl olacak? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Şimdi ölü durumda olan milyonlarca kişi nasıl bir çevrede diriltilecekler? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
Efesoslular 6:11-18’de tanımlanan ruhi silahlar bizi nasıl koruyabilir? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
Tanrı’nın sözü “yürekteki niyetleri ve düşünceleri” nasıl ortaya serer? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
Beni nasıl buldun? Anh tìm ra tôi cách nào? |
12-14. (a) İnsanlar İsa’yı övdüklerinde o nasıl alçakgönüllülük gösterdi? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
Tanrı'nın tek oğlunun kanı nasıl? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
MS 33 yılının Pentekost gününden sonra, yeni öğrenciler gökteki Babalarıyla nasıl bir ilişkiye sahip oldular? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
Anne baba ile büyükanne ve büyükbabalara nasıl onur verebiliriz? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
O halde, İsa’nın fidye kurbanlığı vasıtasıyla insanların günah ve ölümün köleliğinden kurtulması nasıl mümkün oldu? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasılsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.