mutfak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutfak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutfak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mutfak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà bếp, bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutfak
nhà bếpnoun Yangın mutfaktan başlamış, en azından polis raporu böyle diyordu. Một vụ cháy nhà bếp, theo báo cáo của cảnh sát. |
bếpnoun Tom Mary'ye mutfakta yardım etti. Tom giups Mary làm bếp. |
Xem thêm ví dụ
Olay mutfakta meydana geldi. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp. |
Mutfakta beni kimse yenemez. Không ai thắng nổi tao trong nhà bếp cả! |
Birden mutfağa daldı ve 12 yıllık evliliğimizin ardından derhal evden çıkmamı istediğini söyledi. Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc. |
Şimdi 70 yaşın üzerinde olmama rağmen mutfakta ve yemekhanede tüm gün çalışabiliyorum. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Alexandra, bir dakika mutfağa gelir misiniz? Alexandra, chị có thể xuống bếp một chút không? |
C-Note'un mutfaktan amonyak çalmasını, tuvalete dökelim diye mi istedin yani? Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à? |
BR: Evet, sandığınız gibi, bunun gibi bir görev -- mutfak personelinin bizden nefret etmesine neden olan görevlerden bir başkası bu. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
Mukaddes Kitap arkeolojisiyle ilgili bir kaynakta şunlar yazıyor: “Roma saldırısında yangının ortasında kalan ve Yanan Evin mutfağında bulunan genç kadın yere çökmüş, girişin yanındaki basamağa erişmeye çalışırken ölmüştü. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Bu yüzden dünyadaki en iyi mutfağın iki yarısına sahibiz. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Yemek hazırlamadan önce ellerinizi yıkayın ve kesme tahtasını, mutfakta kullanılan araç gereçleri, tabakları ve mutfak tezgâhını sabunlu sıcak suyla temizleyin. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Lütfen onları mutfakta bırakın. Làm ơn để chúng trong nhà bếp. |
Neden içimden bir ses mutfakta bulabiliriz diyor? Sao anh có linh cảm là |
(Yuhanna 4:7, 25, 26) Ayrıca, Marta ve Meryem ile ilgili olayın gösterdiği gibi, Yahudi dinsel liderlerin tam aksine, İsa, bir kadının ruhi bilgisini artırmak için bir an mutfaktaki işini bırakmaya hakkı olmadığını düşünmedi. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
Mutfak artıklarla ve organik gübre içerisindeki solucanlarla besleyeceğimiz balıklarımız olacak ve bu balıkları restoranımıza vereceğiz. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Hong Kong mutfağı bir harikadır! Hồng Kông mỹ thực rất nhiều. |
Oysa Ruthie mutfaktadır. Sfoglia là đầu bếp. |
Şahitlik işimizin büyük kısmını mutfaktan mutfağa giderek yapıyorduk, çünkü insanlar çoğunlukla evlerinin dışında, çatısı kamışla kaplanmış, ocağında odun yakılan mutfaklarda bulunuyordu. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Şunu ekliyor: “Bir ülkede, başka sekiz gönüllüyle birlikte toplam on kişi, mutfağı olmayan, yalnızca iki banyosu olan bir daireyi paylaşmak zorundaydık. Chị nói thêm: “Tại một xứ nọ, chúng tôi gồm mười người tình nguyện sống chung trong một căn hộ không có nhà bếp và chỉ có hai phòng tắm. |
Aile kendisi mutfakta yedik. Gia đình riêng của mình ăn trong nhà bếp. |
Mutfakta oturdular ve suyun iyi olduğunu söylediler. Họ ngồi trong bếp và nói với tôi là không sao. |
Burada erzak stoğum var diye yorgun argın mutfağa gidip gelmekten ziyade bu kadar basit mi düşünüyorsun? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Mutfağımın şu hâline bir bak! Tôi mà như họ à? |
Sonra mutfağınıza giderdiniz, ve bahsetmek istediğiniz dördüncü konu o bir yıllık garip seyahatiniz ve bu seyahati hatırlamanıza yardımcı olacak arkadaşlarınız olurdu. Sau đó bạn sẽ đi vào nhà bếp, chủ đề tiếp theo mà bạn sẽ nói là hành trình kỳ lạ mà bạn đã đi trong suốt một năm, và có những người bạn giúp bạn nhớ về điều đó. |
Şu aralar, New York'un en iyi aşçılarından birinden mutfakta çalışmayı öğreniyorum. Giờ tôi đang học cách quản lí bếp từ một bếp trưởng giỏi nhất ở New York. |
Lord Chamberlain olsanız umurumda değil, mutfağımı mahvettirmeyeceğim. Tôi sẽ ko để nhà bếp of tôi bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutfak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.