moruk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moruk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moruk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ moruk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ông lão, lão thân, bọng, bắn giết, điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moruk
ông lão
|
lão thân
|
bọng(bag) |
bắn giết(bag) |
điếm
|
Xem thêm ví dụ
Bastonlu deli bir moruk peydah oldu. Một ông già với cây gậy đã xuất hiện. |
Karın nerde, moruk? Vợ ông đâu rồi, lão già? |
Hadi moruk. Thôi nào, bố già. |
Sonra şu moruğa rastladım. Rồi tôi đi vô chỗ mụ phù thủy già. |
Çık arabamdan moruk. Ra khỏi xe tôi đi, ông già! |
Hadi ama moruk! Nhanh nào, bạn già. |
Aferin sana moruk. Tốt, anh bạn to xác. |
Sahibi olan moruklar güç durumda. Ông bà già chủ ở đó bị phá sản. |
Yüce İsa, moruklardan nefret ediyorum. Chúa ơi, anh ghét mấy người già. |
Mağazadaki yanlı moruk kartlarımızı karıştırmış. Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng. |
Ancak, kaşlarınızı çatmak yerine Leeds'in blazer ceketli ve sikindirik pirinç düğmeli morukları olarak solgun yüzlerinize Colgate beyazlığına sahip kocaman birer gülücük kondurun. Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, các vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, các vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi. |
Moruğa geri dönmeye hevesli değilsin, değil mi? Cô đâu có muốn mau về với bà già đó hả, phải không? |
" Geber, moruk geber. " có thể chết bất cứ lúc nào, như là ngày mai " |
Ağır ol moruk! Bình tĩnh đi, bạn già! |
Seni moruk şeytan Rodrik. Anh bạn già Rodrik. |
Anladın mı moruk? Hiểu chưa, lão già? |
Sen ne durumdasın moruk? Cậu thì sao hả ông cụ? |
Birkaç kutu ucuz ilaç alıp oradaki moruklara ve huzurevindeki eski arkadaşlarıma satarsın. Mua luôn một đống thuốc giá rẻ bên đó, bán nó cho mấy ông bà già và cả mấy người tại phòng y tế em làm. |
İçeri moruk. Trong đó, ông già. |
Seni terbiyesiz moruk! Lão già bẩn thỉu. |
Kendi işine bak sen moruk. Lo việc mình đi, thằng già. |
O pis moruk torununu Hasan'ın kaçırmaya çalıştığını zannediyor. Lão già nghĩ Hasan cố bắt cóc cháu hắn. |
Seni şantajcı moruk! Bà mụ già tống tiền! |
Sen kimse g.tlek diyorsun moruk? Ai là lũ khốn, hả ông già? |
Aptal, yaşlı moruğun aklından ne geçiyordu? Ổng suy nghĩ gì vậy, lão già khốn kiếp đó? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moruk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.