mezgit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezgit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezgit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mezgit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vôi bột trắng, thợ cắt tóc, cá hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezgit

vôi bột trắng

(whiting)

thợ cắt tóc

cá hét

Xem thêm ví dụ

Bir salyangoz bir mezgit'" Eğer biraz daha hızlı yürümek mi? " Dedi.
" Bạn sẽ đi bộ nhanh hơn một chút? " Một Whiting con ốc sên.
" Sen de biraz hızlı yürü. " dedi, mezgit balığı, salyangoza.
" Anh nên đi nhanh hơn một chút, " ( nói chuyện với ốc )
Gryphon derin bir sesle devam etti, ́bir mezgit ile yapılır.
Gryphon đã đi vào trong một giọng nói sâu, " được thực hiện với một Whiting.
You've, onlara - " Oh, mezgit, ́Sahte Kaplumbağa ́ dediler
" Ồ, các Whiting, rùa Mock, " - you've nhìn thấy chúng, Tất nhiên?
Daha önce bir mezgit hakkında çok şey bilmiyordum. ́
Tôi không bao giờ biết rất nhiều về một Whiting trước đây. "
Fırında Kaz, mezgit balığı, kızarmış pençe.
Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezgit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.