matmazel. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matmazel. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matmazel. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ matmazel. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cô, tiểu thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matmazel.

(signorina)

tiểu thư

(signorina)

Xem thêm ví dụ

Ah, Matmazel?
Tiểu thư?
Metin olun matmazel.
Dũng cảm lên nào!
Şimdi ya da asla matmazel.
Bây giờ hoặc không bao giờ, thưa cô.
Er, matmazele haberi kendi vermek istedi.
Chàng binh nhì muốn tự mình thông báo cho tiểu thư đây...
"""Çıkın matmazel,"" dedi Milady, ""yorumlardan hoşlanmam."""
Thôi ra đi, quý nương ạ - Milady - ta không thích những câu bình luận.
Matmazel izninizle araya giriyorum.
Tiểu thư ạ, xin lỗi được ngắt lời cô...
Merhaba Matmazel.
Chào cô.
Gelip Matmazel Varens'la tanış.
Bây giờ, hãy đi gặp cô Varens.
Görüşmek üzere matmazel.
Hẹn gặp lại, thưa cô.
Sadece gerçeği, Matmazel.
Tôi chỉ nói sự thật, thưa cô.
" Matmazel Kullanıcı adresi? " Diye sordu.
" Mademoiselle của địa chỉ? " Ông hỏi.
Biri benim için, diğeri de matmazel için.
Một cho tôi và một cho cô đây.
Büyülendim, matmazel.
Cô thật quyến rũ, tiểu thư.
Endişelenmeyin matmazel.
Đừng lo lắng, tiểu thư.
Endişelenmeyin matmazel.
Đừng lo lắng, tiểu thư
Görüşmek üzere, matmazel.
Hẹn gặp lại, thưa cô.
Aslına bakılırsa, bu keyifli Alman gecesinin güvenlik şefi olarak Matmazel Mimieux'le biraz sohbet etmem gerek.
Thực sự là, trên cương vị của một người giám sát an ninh... cho sự kiện trọng đại này của người Đức chúng ta... tôi e rằng phải có đôi lời với cô Mimieux đây.
Nereye Matmazel?
Thưa cô đi đâu?
Sevgili matmazel. Sizi bu gece aramızda görmekten onur ve mutluluk duyduk.
Với niềm vinh hạnh sâu sắc và niềm vui lớn nhất... chúng tôi chào đón cô tới đây.
Ben mi, matmazel?
Tôi hả, thưa cô?
Matmazel Fairfax'la, talebemle?
Cô Fairfax, học trò của tôi?
Delik için üzgünüm, matmazel.
Xin bỏ qua vì đã làm lủng một lỗ, thưa cô.
Çabuk gelin, matmazel, çabuk!
Tới ngay, cô ơi, nhanh!
İyi akşamlar matmazel.
Buổi tối tốt lành, thưa cô.
Bu çok ilginç, Matmazel!
Rất lý thú, thưa cô!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matmazel. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.