market trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ market trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ market trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ market trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thị trường, 市場, chợ, Siêu thị, siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ market
thị trường(market) |
市場(market) |
chợ(market) |
Siêu thị
|
siêu thị
|
Xem thêm ví dụ
Daha sonra kadınla bir markette tekrar karşılaştı ve kadın onu gördüğüne çok mutlu oldu. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Bir kaç yıl önce, büyüdüğüm şehirdeki bir gıda marketindeydim kuzeydoğu Pennsylvania'da o malum kırmızı bölgedeydim, bir kasa domatesin başında duruyordum. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Kuzey Kore'de çok güzel marketler var. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Marketi orta nokta belirleyerek başka bir daire daha çiz. Vẽ một hình tròn khác tâm là khu chợ. |
Biz o aç insanların bel bağladığı yiyecekleri market raflarından alıyoruz. Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng. |
Tek bir örnek: birlikte çalıştığım biri Genuardi'de ( marketler zinciri ) çalışıyordu. Ví dụ: một người tôi đã làm việc cùng làm nghề đóng gói hàng hóa ở Genuardi. |
Evet, Bayan Belyakov'u şu marketteki bir kafeye kadar takip ettik. Vâng, chúng tôi lần theo cô Belyakov đến một quán cafe ở trong khu chợ này. |
Bir markette sebze ve meyve çeşidi çoksa, en sevdiklerimizi ve ailemiz için en yararlı olanlarını seçebiliriz. Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình. |
Ve diğer marketler üzerinde herhangi sınırlama olmayacaktır. Và sẽ không có ràng buộc đối với các thị trường khác. |
Market hırsızları alarmdan kurtulmak için folyo sararlar. Người bán hàng dùng giấy thiếc để gói lại và chặn chuông báo động. |
♫ O yüzden ben de eski iTunes müzik marketimi açtım ♫ ♫ Vì vậy tôi đốt cả cửa hàng nhạc iTunes ♫ |
Erişim tarihi: 23 Ekim 2018. ^ "Military Helicopter Market 1981 pg. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ “Military Helicopter Market 1981 pg. |
Bir gıda marketi çok büyük olup çok fazla madde satışa sunuluyorsa, aradığını bulmak için başkalarına sorman gerekebilir. Khi một tiệm thực phẩm trở thành quá lớn và bày quá nhiều loại hàng hóa, thì khách hàng dễ bị lạc. |
Marketi hatırlıyorum. Tôi nhớ khu chợ đó. |
Tüm içeceklerim plastik ile paketleniyor, sağlıklı yiyecek satan marketlerde bile. Mọi loại đồ uống tôi sử dụng cũng đều có vỏ bằng nhựa, ngay cả trong siêu thị cung cấp những loại đồ ăn tốt cho sức khỏe. |
Bir diğerinin, koloninin marketinden alışveriş yapmasına izin verilmedi, on yaşındaki kızı da okuldan kovuldu. Một người khác không được mua hàng tại cửa hàng địa phương, còn đứa con gái mười tuổi của anh thì bị đuổi học. |
Sonra bir market görüyorum. Rồi tôi thấy một cửa hàng, |
Bu şekilde gelecek bir ya da iki sene içinde mantarları ve decompiculture kitini tamamlamayı ve bunları ilk olarak marketteki zamanı geçmiş etler ve daha sonra da insan ile test etmeyi planlıyorum. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Jogobella, Zott'un ünlü ve market lideri Polonyalı Yoğurt Markasıdır. Jogobella là thương hiệu sữa chua nổi tiếng và dẫn đầu thị trường Ba Lan của Zott. |
Bir tanesi, market bazlı fiyatlandırmayı talebi etkileyecek şekilde nasıl kullanacağımız ve kablosuz teknolojileri, ulaşım alanındaki giderlerimizi yüksek oranda düşürmede nasıl kullanabileceğimiz. Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại. |
Buna alındım, çünkü hem böyle bir şeye kaydolduğumu hatırlamıyorum, hem de asıl alındığım şey bir market açılışına heyecanlanmam gerekiyor sanıyorlar. Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương. |
Öyle marketleri yağmalamak... Không còn những cửa hàng tạp hóa... |
25 Bir çevre nazırı küçük bir marketin sahibini ziyaret edip, Mukaddes Kitap tetkikinin nasıl yapıldığını göstermeyi teklif etti. 29 Một giám thị lưu động gặp ông chủ tiệm tạp phẩm nhỏ và xin được trình diễn cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Ertesi gün ise marketlerde hiç yiyecek kalmamıştı” (Paul, Zimbabwe) Hôm sau, các cửa hàng hết sạch thực phẩm”.—Anh Paul, Zimbabwe. |
Market örneğine dönelim. Chúng ta hãy trở lại thí dụ về tiệm buôn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ market trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.