malzeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malzeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malzeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ malzeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vật chất, vật liệu, 物質, dụng cụ, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malzeme
vật chất(material) |
vật liệu(stuff) |
物質(material) |
dụng cụ(outfit) |
thiết bị(outfit) |
Xem thêm ví dụ
Malzeme çeşitli mantıksal yollarla ele alınarak bir düzene sokulabilir. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Biz de ateş yakmak için malzeme topladık, elimizde kalan son yiyecekleri pişirdik ve geri dönüş yolculuğuna başladık. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Karai akımı hakkında yazar Leon Nemoy şunları yazıyor: “Talmud kuramsal olarak yasaklanmış durumda kalırken, Talmud’la ilgili birçok malzeme, Karailerin kanun uygulamalarına ve göreneklerine sessizce dahil edildi.” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Canlı konuşma tarzının bir nedeni olmalı ve malzeme sana bu olanağı vermeli. Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
Sadece beş malzeme seç. Chú chọn 5 nguyên liệu đi. |
Malzeme benim için hangi açıdan değer taşıyacak?’ Nó sẽ giúp ích cho tôi về mặt nào?’ |
Araştırma yaparken, konunuzla bağlantılı pek çok ilginç malzeme bulabilirsiniz. Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài. |
Tetkik sırasında ne kadar malzeme ele alınacağını hangi etkenler belirler? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
Bu kişi, İbadet Salonunun temiz ve görünüşünün güzel tutulmasını ve orada yeterince malzeme bulundurulmasını sağlayarak günlük işleri organize eder. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Max, radyoaktif malzeme dolu bir binayı havaya uçuramazsın! Max, anh không thể cho nổ tung một toà nhà chứa đầy nguyên liệu phóng xạ. |
Medyada kurnazca pazarlanan ve yasak ilişki, uyuşturucu kullanımı, şiddet ve ruhçuluğu öne çıkaran birçok malzeme bulunmaktır. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
Malzeme bilimcileri, beton karışımına gizli yapıştırıcı ekleyerek bundan iki kat büyüklükteki çatlakları nasıl iyileştirebileceklerini buldular. Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông. |
Üstelik ihtiyacım olan yiyecek... ...malzeme, ekipman, uyku tulumu ve tek kullanımlık iç çamaşırı gibi... ...üç aylık ihtiyaçlarımı da arkamda çekiyordum. Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng. |
Yani, bunu biz yapacak olsaydık, yapmamız gereken kalıtsal malzeme içeren bu alanı farklı memeliler için sınıflandırmak ve aynı mıdır veya farklı mıdır diye kesinleştirmektir. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Bir dinleyici grubuna bilgi kazandırabilen malzeme, başka bir grubun bilgisine hiçbir şey katmayabilir, hatta onları tamamıyla karanlıkta bile bırakabilir. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Yemek yaparken, iyi bir yemek için iyi malzeme gerekir. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
Balçık Kutsal Kitap devirlerinde sıkça kullanılan bir malzemeydi. Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh. |
Yehova’nın Şahitlerinin inancını yansıtan yayınların indeksleri ve bir Mukaddes Kitap konkordansı yardımıyla aydınlatıcı nitelikte bol malzeme bulabilirsiniz. Nếu dùng các bản đối chiếu các sách báo của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và một bản kê các chữ trong Kinh-thánh, bạn sẽ tìm được thật nhiều tài liệu bổ ích. |
Kaynak belirtilmemişse kişinin, sadık ve sağgörülü hizmetkâr tarafından sağlanan yayınları araştırarak bu kısım için malzeme toplaması gerekecek. Khi được giao bài giảng không kèm theo nguồn tài liệu tham khảo, học viên cần thu thập tài liệu bằng cách nghiên cứu những ấn phẩm do lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp. |
Guam adasındaki Büro, evlerin onarımı için çalışacak gönüllü işçiler ve malzeme buldu, ayrıca Hawaii’deki Büro da onarım işine destek oldu. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadetinde bir tahsis verilirse, bu konuşmanın sadece hazır bulunanlara öğretici bir malzeme sunman için değil, aynı zamanda konuşma yeteneğini geliştirmen için sana verildiğini zihninde tut. Khi bạn được chỉ định nói một bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, hãy nhớ rằng lý do nói bài giảng không phải chỉ là trình bày một đề tài để cho hội thánh được dịp học hỏi, nhưng cũng để cải tiến cách nói năng của bạn. |
Bu sadece Toyota malzeme bilimine bağlı oldukları için etkili olan bir şey değil aynı zamanda davranışsal bilime de bağlı oldukları için etkili. Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi. |
Pek çok Web sitesi, İsa’nın takipçileri için tamamen uygunsuz olan şiddet ve pornografi içerikli malzeme sunuyor. Rất nhiều Web site có nội dung hung bạo hay khiêu dâm hoàn toàn không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ. |
Bir gün daha durup malzeme aramaya çıkabiliriz. Dùng thêm một ngày nữa để tìm nhu yếu phẩm. |
İnsan, enerji, yapıştırıcı malzeme, takım organizasyonu. Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malzeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.