makale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ makale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bài viết, bài báo, bài viết, bài, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makale
bài viếtnoun Peki, makale Wołów cezaevindekiler tarafından genel olarak nasıl karşılandı? Nhưng các tù nhân nói chung ở nhà giam Wołów đã đón nhận bài viết ra sao? |
bài báonoun Alman savaş kampları hakkında bir dergide güzel bir makale okudum. Mẹ có đọc những bài báo rất thú vị về trại tù Đức trong một tạp chí. |
bài viết, bàinoun |
bài viết
Peki, makale Wołów cezaevindekiler tarafından genel olarak nasıl karşılandı? Nhưng các tù nhân nói chung ở nhà giam Wołów đã đón nhận bài viết ra sao? |
Xem thêm ví dụ
Makalenin başında sözü edilen çift, sorularına tatmin edici yanıtlar aldılar; siz de alabilirsiniz. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Yehova’nın cennet yeryüzünde bize verecekleri üzerinde sık sık düşünsek de bu makalede daha çok O’nun neleri ortadan kaldıracağını göreceğiz. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
3 Yehova’nın Şahitleri olan bizler, bundan önceki makalede belirtildiği gibi, ‘dünyevi meselelere fazlasıyla dalmamamız’ gerektiğini anlıyoruz. 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
Bu makale küçük yaşta ruhi hedefler koymanın ve tarla hizmetine öncelik vermenin neden önemli olduğunu ele alıyor. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Bu makalede neyi ele alacağız? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
• Bu makalede, birbirine zıt seçimler yapan örneklerden neler öğrendik? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
Bu insanların yarısına göre, makalede bir beyin resmi vardı, fakat bu insanların diğer yarısı için, ki bu aynı makaleydi, bir beyin resmi yoktu. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Makalenin başında sözü edilen Sergio ve Olinda böyle bir değişime tanık oldu. Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó. |
İkinci makale ise tek bir şeye bakmanın, ruhi hedeflere erişmeye çalışmanın ve Aile İbadeti düzenlemesine sadık kalmanın tüm ailenin ruhi sağlığı için neden önemli olduğunu gösterecek. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Aynı zamanda bu gibi makaleler, bazı kardeşlerimizin çektiklerini hepimizin daha iyi anlamasına yardım ediyor. Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua. |
Bu sorunun yanıtını almanız ve Rabbin Akşam Yemeğinin sizin için anlamını kavramanız için, sonraki makaleyi okumanızı rica ediyoruz. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Lütfen bir sonraki makaleyi okuyun. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Öğretmeni daha sonra, o makalelerdeki Mukaddes Kitaba dayalı teselli için takdirini dile getirdi. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
(b) Bu makalede hangi sorular ele alınacak? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Bu makalede bazı isimler değiştirilmiştir. Một số tên trong bài này đã được thay đổi. |
Metro'da giderken birinin omzundan sizin makalenizi mi okuyorlar diye bakmak isterdinız. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Bazı dergi makalelerinin isimlerini verebilirim. Tôi có thể cho cậu biết tên của một bài nghiên cứu. |
Elle Girl'e makaleler yazdığı gibi, Seventeen, Teen Vogue ve Los Angeles Times gibi dergilere de makaleler yazdı. Từ khi còn là thiếu niên, cô đã viết cho tạp chí Seventeen, Teen Vogue và The Los Angeles Times. |
Dergileri sunup bir makaleye kısaca dikkat çektikten sonra hiç duraksamadan Mukaddes Kitabı açıp makaleyle bağlantılı bir ayet okuyor. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Bundan sonraki makale yaşananları bir de bu yönden ele alacak. Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện. |
Bu başlığın altında farklı durumlarla başa çıkmamıza yardım edecek kısa makaleler bulunuyor. Bên dưới có một số bài ngắn đề cập đến nhiều tình huống khác nhau. |
(b) Bu ve gelecek makalede neyi ele alacağız? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới? |
Gözcü Kulesi dergisinin 1 Temmuz 2003 sayısında çıkan “Sıradan İnsanlar Mukaddes Kitabı Tercüme Ediyor” makalesine bakın. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Bu makaledeki dört adımı gözden geçirince, belki de sandığınızdan daha fazla seçeneğiniz olduğunu göreceksiniz. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
İkinci makale ise barışı nasıl koruyabileceğimizi gösteriyor. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.