madenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ madenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thợ mỏ, Thợ mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madenci
thợ mỏnoun Buradaki herkes buradaki her madenci buna marketteki kasiyerlerde dâhil. Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa. |
Thợ mỏ
Buradaki herkes buradaki her madenci buna marketteki kasiyerlerde dâhil. Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa. |
Xem thêm ví dụ
Diablo Kanyonu'nda bir madenciden aldım. Cái đó là tôi đã lấy của một thợ mỏ mà tôi gặp trong hẽm núi Diablo. |
Polonyalı madencilerin kullandığı gereçler ve Antoine Skalecki’nin çalıştığı Dechy’deki maden ocağı, Sin-le-Noble yakınları Các công cụ do thợ mỏ Ba Lan dùng và khu vực mỏ than ở Dechy, gần Sin-le-Noble, nơi anh Antoine Skalecki làm việc |
Kaçık madenciler. Những thợ mỏ tưng tưng. |
9 Daha önce söz ettiğimiz İngiliz madenciler zehirli gaz etkisine karşı ön uyarı sağlaması için kanaryaları kullanıyordu. 9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc. |
Avustralya’nın ücra bir madenci kasabasında yapılan sunuma yaklaşık 1.500 kişi katıldı. Khoảng 1.500 người đến xem một buổi chiếu ở một thành phố mỏ xa xôi hẻo lánh ở Úc. |
Ruhi Madenci Gerekiyor Cần thợ mỏ thiêng liêng |
Alberta’da hizmet ettiğimiz bir çevrede, kuzeyde sadece bir hemşirenin yaşadığı bir madenci kasabası vardı. Tại một thị trấn mỏ ở miền Viễn Bắc, thuộc một vòng quanh ở tỉnh Alberta, chỉ có một chị Nhân Chứng. |
Örneğin, Bernhard Baade adlı Alman bir madenciyi ele alalım. Thí dụ hãy xem xét trường hợp anh Bernhard Baade, một thợ mỏ người Đức. |
Birden bire, kanserim her yerde olan bir kanserdi, zulüm kanseri, açgözlülük kanseri, kimyasal fabrikalarına yakın caddelerde yaşayan insanların içine giren kanser - ve genelde bunlar fakir insanlar - madencinin ciğerlerindeki kanser, yeterince başarılı olmamaktan dolayı oluşan stresin kanseri, gömülmüş travmanın kanseri, kümeslenmiş tavukların ve zehirlenmiş balıkların kanseri, tecavüze uğramış kadınların rahimlerindeki kanser, dikkatsizliğimizden her yerde olan kanser. Một cách đột ngột, chứng ung thư của tôi có mặt ở khắp nơi loại ung thư của sự thô lỗ, của lòng tham, bệnh ung thư đi vào trong tất thảy những ai sống trên những con đường xuất phát từ những nhà máy hóa chất -- và họ thường nghèo -- bệnh ung thư bên trong phổi của những người thợ mỏ, bệnh ung thư do áp lực vì chưa đạt đủ những thứ mình muốn, bệnh ung thư từ những chấn thương đã lâu, bệnh ung thư đến cả những con gà trong chuồng và cá bị ô nhiễm, bệnh ung thư tử cung của phụ nữ do bị cưỡng hiếp, bệnh ung thư mà có mặt ở khắp nơi do chính sự bất cẩn của chúng ta. |
Bir madenci, mimar, mühendis, heykeltraş ve matematikçi olan Brunelleschi'yi ele alalım. Ví dụ như Brunelleschi một thợ kim hoàn, kiến trúc sư, kỹ sư, điêu khắc gia và nhà toán học |
Git, yine madencileri temsil et. Hãy tiếp tục đại diện cho những công nahan đi. |
Bir madenci en son ne zaman böyle bir zafer kazandı, hatırlamıyorum! Tôi không nhớ lần cuối công nhân mỏ chúng ta thấy chiến thắng là khi anfo. |
Yüzyıllardır Bolivya, Güney Afrika, Meksika ve başka ülkelerde gümüş ve altın bulmak için kazılar yapan madencileri düşünün. Hãy nghĩ đến những thợ mỏ trong nhiều thế kỷ đã đào bạc và vàng tại Bolivia, Mexico, Nam Phi, và những nước khác nữa. |
Bir madenci, kuşun tüneğinden düştüğünü gördüğünde, hayatta kalmak için acele etmesi gerektiğini anlardı. Nếu thấy chú chim gục ngã, người thợ mỏ biết mình cần phải nhanh chóng hành động để sống sót. |
Yaşlı adam muhtemelen bir madenci. Ông già là một người đào vàng, rất giống vậy. |
Ve tabii ki, artık aktif bir maden değildi burası, çünkü, Ray orada madenci olmasına rağmen, maden kapatılmıştı ve turistik bir yer olarak yeniden açıldı, çünkü, öyle ya, Güney Amerika'daki, Avustralya'daki, her neredeyse, operasyonların büyüklüğüyle başa çıkamazdı. Và dĩ nhiên, đây không còn là một mỏ đang hoạt động nữa, bởi vì, dù Ray là thợ mỏ ở đây, cái mỏ này đã bị đóng cửa và giờ được mở lại như một dạng chỗ tham quan cho khách du lịch, bởi vì, dĩ nhiên, nó không thể cạnh tranh với những mỏ còn đang hoạt động tầm cỡ lớn, như ở Nam Mỹ, Úc, hay là đâu đấy. |
Sen sıradan bir madenci değilsin. Anh không phải là công nhân bình thường. |
Demokratik Gezegenler Tarikatı madencileri tarafından. Bởi một đoàn khoang của Hội đồng. |
Kelt madenciler bölgede doğal olarak buldukları demir oksiti kolaylıkla demire dönüştürebileceklerini gördüler. Keltlerin araç ve silahlarının yapımı için bu metal gerekliydi. Các thợ mỏ người Celt phát hiện ra rằng oxyt sắt, tìm thấy trong vùng này, có thể dễ dàng chuyển thành sắt —một thứ kim loại không thể thiếu được trong việc chế tạo dụng cụ và vũ khí của người Celt. |
Annesi, Vernita Lee bir hizmetçi, babası Vernon Winfrey ise bir madenciydi ve daha sonra belediye konseyi üyesi olmadan önce berberdi. Mẹ của Oprah, Vernita Lee, là một người hầu phòng, cha cô, Vernon Winfrey, là thợ mỏ, về sau hành nghề hớt tóc, cuối cùng là nghị viên thành phố. |
Ve madenciler, geçen yüzyılın başlarında burada resmen mum ışığında çalışdılar. Những người đào mỏ đầu thế kỷ trước làm việc, theo nghĩa đen, trong ánh nến. |
Madenci. Dân đào vàng. |
Polonyalı madenci aileleri tıpkı memleketlerinde yaptıkları gibi her pazar en güzel giysilerini giyip kiliseye giderdi, fakat dinle ilgilenmeyen bazı Fransızlar onları hor görürdü. Vào những ngày chủ nhật, các gia đình thợ mỏ người Ba Lan mặc quần áo đẹp nhất để đi nhà thờ như hồi còn ở quê nhà. Điều này khiến người Pháp địa phương có quan điểm thế tục khinh thường. |
Abbott ve keşişler madencilerin yardımıyla Altın Nektar'ın kaynağını korumaya Trụ Trì và những tăng lữ, họ tiếp tục bảo vệ nguồn Kim Tửu |
Bir zamanlar Romalı madenciler tarafından oyulan sarp kayalıklara artık boz ayılar tırmanıyor. Giờ đây, gấu nâu trèo lên vách đá mà thợ mỏ La Mã đã có thời đục đẽo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madenci trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.