laf kalabalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laf kalabalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laf kalabalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ laf kalabalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tính dài dòng, hiện tượng thừa lời, đa ngôn, hiện tượng thừa từ, sự nói dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laf kalabalığı
tính dài dòng(verbiage) |
hiện tượng thừa lời(pleonasm) |
đa ngôn(verbose) |
hiện tượng thừa từ(pleonasm) |
sự nói dài(verbiage) |
Xem thêm ví dụ
Tüm bu laf kalabalığı insanların doğru karar vermesine engelliyor. Tất cả sự nhiễu loạn đó gây khó khăn để đưa ra quyết định đúng. |
Sonra bu da açıkça çok konuşkan, laf kalabalığı yapan türden bir koltuk. Còn đây là một chiếc ghế khá nhiều chuyện và dài dòng. |
Başka sözlerle İsa şöyle dedi: “Laf kalabalığı yapmayın; ağzınızdan boş tekrarlar çıkmasın.”—Matta 6:7. Nói cách khác, Chúa Giê-su bảo: “Khi cầu nguyện, anh em đừng lải nhải”.—Ma-thi-ơ 6:7, Tòa Tổng Giám Mục. |
Dualarımız derin düşünerek, saygıyla yapılmalıdır ve laf kalabalığından kaçınılmalıdır. Khi cầu nguyện, chúng ta phải suy nghĩ chín chắn và cung kính, chớ dài dòng. |
(İşaya 40:17, 23; 41:29) Sonuç, hiçbir işe yaramayan laf kalabalığıydı. (Ê-sai 40:17, 23; 41:29) Hậu quả là dù thương thảo nhiều, nhưng chẳng đi đến đâu. |
Bırak şimdi laf kalabalığını. bỏ mấy câu đó ra một bên đã. |
Bu metafizik laf kalabalığıyla beni kovamazsın! Anh không thể bỏ mặc tôi với mấy cái triết lý trừu tượng đó. |
4 Temadan Uzaklaşmayın: Tetkiki aceleyle yapmaktan ve laf kalabalığıyla dikkati dağıtmaktan kaçınmalısınız. 4 Hãy làm cho cuộc học hỏi tiến triển đều: Chúng ta không muốn học cho nhanh và cũng không muốn đi ra ngoài đề. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laf kalabalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.