kutup yıldızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kutup yıldızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutup yıldızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kutup yıldızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sao bắc cực, Sao Bắc cực, Polaris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kutup yıldızı

sao bắc cực

Ejderha Takım Yıldızı'nın doğusundaki kutup yıldızı.
sao Bắc Cực của chòm sao Thiên Long.

Sao Bắc cực

proper

Gece ise, akşam karanlığından hemen sonra beliren ve hemen hemen Kuzey Kutbu’nun tam üzerinde görünen Polaris, yani Kutup Yıldızı sayesinde nerede olduklarını saptayabiliyorlardı.
Ban đêm, họ có thể định vị nhờ sao Bắc Cực xuất hiện hầu như ngay trên Bắc Cực lúc chạng vạng tối.

Polaris

proper

Xem thêm ví dụ

Ejderha Takım Yıldızı'nın doğusundaki kutup yıldızı.
sao Bắc Cực của chòm sao Thiên Long.
Kutup Yıldızı'nı mümkün olduğunca takip edebilirsen dağlara ulaşırsın.
Nếu cậu có thể đi theo nó... xa nhất đến mức có thể.
Kutup Yıldızı.
Polaris.
Burada gecelerken, arabayı kutup yıldızına çevirmeliyiz.
Khi chúng ta nghỉ đêm ở đây, ta để chiếc xe quay về hướng Sao Bắc Đẩu.
İlk birkaç ay içinde bana söylediği şeylerden biri şuydu: "Liderlik yaklaşımının, bizlerde Kutup Yıldızı'na dönüşen, merak uyandırıcı bir vizyona dayalı olmasını seviyorum"
Một trong những điều cô ấy nói với tôi trong vài tháng đầu là "Tôi thích cái cách bạn lãnh đạo, là tạo ra một tầm nhìn hấp dẫn, như trở thành Sao Bắc Đẩu cho chúng ta. "
Gece ise, akşam karanlığından hemen sonra beliren ve hemen hemen Kuzey Kutbu’nun tam üzerinde görünen Polaris, yani Kutup Yıldızı sayesinde nerede olduklarını saptayabiliyorlardı.
Ban đêm, họ có thể định vị nhờ sao Bắc Cực xuất hiện hầu như ngay trên Bắc Cực lúc chạng vạng tối.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutup yıldızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.