kuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là the he. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuşak
the henoun |
Xem thêm ví dụ
Bu asteroitlerin araştırılmasını büyük bir kamu çalışması olarak düşünüyorum, fakat karayolu inşa etmek yerine, uzayın haritasını çiziyoruz, kuşaklar boyu sürecek arşiv inşa ediyoruz. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Onlardan kara kuşak sahibi olan başka biri, şimdi İsa’nın vaftizli bir takipçisidir. Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
Kuşak çürümüştü Cái đai bị hư hết |
Bugünkü kuşak Cennetteki Baba’nın planındaki kendi rollerini anlamazlarsa, onlar da aynı şekilde doğru yoldan çıkabilirler. Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng. |
Kendimizi değerlendirmenin ve bizden önceki kuşaklarla karşılaştırmanın bir yolu da insanlar tarafından bilinen en eski standartlardan biri olan On Emir’dir. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
Bu kuşak okulunu ve ustanı temsil eder. Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
Anlamak için kuşaklar boyu bakmak gerekiyor. Chúng ta cần hàng nhiều thế hệ quan sát mới có thể hiểu được điều đó. |
Pekala bizim gibi bir çoğu, Hayatımda bir kaç defa böyle içimdekiler ile yaşadım ve evet çok sık, benim duvarlarım gök kuşağı olurdu. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
İşaya’nın sözleri sonraki kuşaklar üzerinde ne zaman ve nasıl gerçekleşti? Những lời của Ê-sai có ý nghĩa cho những thế hệ sau này khi nào và như thế nào? |
Bu kutsal örnek şimdi üçüncü kuşağa geçiyor. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
Bilirsiniz, büyükbabam yıllar önce ben küçükken vefat etti ama onun Mae'ye olan aşkı takip eden kuşakların DNA'sında yanlış telaffuz olarak yaşamaya devam ediyor. Bạn biết đấy, ông tôi đã mất nhiều năm khi tôi còn bé, nhưng tình yêu ông dành cho Mae West vẫn sống mãi với cách viết sai trong DNA của con cháu ông. |
Ya sonraki kuşaklar için ne diyelim? Thế còn những thế hệ sau thì sao? |
Hakikat kuşağı (3-5. paragraflara bakın) Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5) |
* Sonuç olarak, Yehova’nın ismini taşıyan kavim, O’nun şahane işlerini gelecek kuşaklara ve bilgi almak isteyenlere bildirmek gibi eşsiz ve heyecan verici bir ayrıcalığa sahipti. * Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài. |
Bu tür sondaların varlığına ilişkin kanıtlar, Güneş Sistemi dahilinde - muhtemelen hammaddenin çok fazla ve kolay erişilebilir olduğu asteroit kuşağında - bulunabilir. Bằng chứng về những tàu thám sát như thế có thể được tìm thấy trong hệ mặt trời – có lẽ trong vành đai tiểu hành tinh nơi các vật liệu có thể có nhiều và dễ dàng tiếp cận. |
Dünyamızı da heba etmeye devam edersek, enerji kaynaklarını harcarsak, bu kadar enerji harcayan şeyler yapmaya devam edersek, ki şimdi şirketlerin çoğu iflas ediyor, bu gezegeni gelecek kuşaklara temel bir sorun olmadan devredemeyeceğimiz çok açık. Và trong thế giới này, chúng ta đang hủy hoại, lãng phí nguồn năng lượng của mình, nếu chúng ta tiếp tục sản xuất những vật tiêu thụ nhiều năng lượng mà hầu hết nhiều công ty đang đi tới phá sản, rõ ràng là chúng ta không bao giờ đưa thế giới của mình tới thế hệ tiếp theo mà không có những vấn đề nghiêm trọng. |
Ama baktığınız, milenyum kuşağı, bütün bu eşit imkânlardan yararlanmakta olan, eşit olmasa da, her yerde mevcut olan. Nhưng chúng ta lại vừa nhìn vào thế hệ Millennials (generation Y) thế hệ được thừa hưởng tất cả những cơ hội công bằng - có thể không hoàn toàn nhưng có ở mọi nơi - |
(İşaya 53:1-12) Bu, kuşaktan kuşağa, sadık insanlara sayısız deneme karşısında ümit verdi. (Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách. |
Biyografi yazarı John Thomas, Faraday’ın “gelecek kuşaklara fizik dalındaki başka bir bilim adamından daha fazla kuramsal eser bıraktığını ve onun buluşlarının pratik sonuçlarının uygar yaşamın niteliğini derinden etkilediğini” söyler. Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Böylece, ana-babaların çocuk yetiştirirken kullandığı hatalı yöntemler kuşaktan kuşağa aktarılmış oluyor. Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. |
Eğer geri gidip, kendimizi tekrar tanımlarsak ve bir bütün olursak, dünyada kültürel bir değişim yaşanır ve genç kuşaklara kendi ömürlerini gözden geçirmeleri konusunda bir örnek olur. Nếu chúng ta có thể quay lại và định nghĩa lại bản thân và trở nên hoàn thiện, điều đó sẽ tạo ra một xu hướng văn hóa mới trên thế giới, và đưa ra cho giới trẻ một tấm gương để chúng có thể tự nhìn nhận lại cuộc sống trong quãng đời riêng của chúng. |
Üç kuşaktan kadının bağlarını, bu bağların şaşırtıcı gücünün 30 yıldan uzun süre önce Çin Denizindeki küçük bir gemide 5 gün ve gece boyunca küçük kız kardeşi, annesi ve büyükannesi ile birlikte sıkışıp kalan 14 yaşındaki bir kızın hayatında nasıl kök saldığını, şu an San Francisco'da yaşayan ve bugün size bir konuşma yapan o küçük kızın hayatında kök salan ve asla koparmadığı bağları 10 dakika içinde nasıl anlatabilirim? Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
İlk olarak “şehrimiz”, yani güneş sistemimiz, Samanyolu’nun birçok bilim insanı tarafından galaktik yaşanabilirlik kuşağı olarak tanımlanan kısmında bulunuyor. Hãy bắt đầu với “thành phố” của chúng ta. Hệ Mặt Trời nằm trong khu vực của dải ngân hà Milky Way được các nhà khoa học gọi là vùng có thể tồn tại sự sống trong ngân hà. |
9 Ve Yahudiler’in bir kuşağı kötülüklerinden dolayı nasıl yok edilmişse, onlar kuşaktan kuşağa da işledikleri kötülüklere göre yok edilmişlerdir; ama onlardan hiçbiri Rab’bin peygamberleri tarafından uyarılmadan asla yok edilmemişlerdir. 9 Và như vì sự bất chính mà một thế hệ đã bị ahủy diệt giữa dân Do Thái, thì cũng vậy, vì những điều bất chính của mình mà họ đã bị hủy diệt từ thế hệ này đến thế hệ khác; và không một thế hệ nào của họ bị hủy diệt mà lại không được các vị tiên tri của Chúa bbáo trước. |
Yine de sevgi, gök kuşağının sonundan daha fazladır. Tuy nhiên còn có nhiều điều hơn ở cuối cầu vồng nữa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.