kumsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kumsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kumsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kumsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kumsal
bãi biểnnoun Ve bu özel kumsal özellikle ay ışığında çok güzel görüneceğe benziyor. và bãi biển đó dưới ánh trăng trông đặc biệt huyền ảo. |
Xem thêm ví dụ
Kumsalda her yer olduğunu keşfettim. Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển. |
Yarım mil uzunluktaki yürüyüş kumsalın iki ucundan da bazı insanlar için uzun olabilir, ancak arabanız olabildiğince çok insana ulaşır. Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể |
Sonra kumsalın diğer ucuna gider ve kitapları zengin çocuklara satardım. Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có. |
Hiçbir zaman unutamayacağım inanılmaz bir deneyimdi; çünkü o ağır koşullar ortasında, son kalan ıssız yerlerden birine rastladığımı düşündüm, kalabalık bir kumsalda asla bulamayacağımı bildiğim, dünyayla bir bağlantı ve bir vuzuh bulduğum yerler. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Kumsalda galiba Chaìu nghiÞ laÌ ðýõìi baÞi biêÒn |
Buna dayanarak, uzay-zamana sızan Higgs alanının bıçak sırtında konumlanmış, kozmik çöküşe hazır durumda olabileceğini keşfettik, ve bunun, evrenimizin çoklu evren gibi koca bir kumsaldaki bir kum taneciği olabileceği yönünde bir ipucu olabileceğini keşfettik. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
Beyaz kumsallar, kirlenmemiş sular, rüzgârda hafifçe sallanan hindistancevizi ağaçları ve küçük meşalelerle aydınlatılmış teraslarda geçirilen ılık akşamlar olabilir. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Her kumsal farklıdır. Mỗi bờ biển đều khác nhau. |
Sanki her yerinden kumsal fışkırıyormuş gibi. Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy. |
Bu birkaç ay boyunca dişi balinaları ve yavrularını dinlenirken veya suda oynarken izlemek için bölgede yaşayan insanlar ve turistler kumsallara ya da kayalıklara gelirler. Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Ha’apai, palmiyelerle kaplı uzun beyaz kumsalları olan ve genelde fazla yüksek olmayan adalardan oluşuyor. Phần lớn Ha’apai là những đảo thấp rợp bóng dừa và có những bãi cát trắng trải dài. |
Kumsal nasıldı? Biển vui không? |
Tüm o zaman boyunca, kumsalın orada onu becerip duruyordun. Anh đã nói là anh hết chịu nổi lúc bên bờ biển. |
Bu yüzden kumsala git ve Pazartesi yeniden başla. Vậy nên, hãy đi biển và bắt đầu lại vào Thứ hai. |
Kumsala ateş edin. Bắn về phía bờ biển. |
Dürüst olmak gerekirse, kumsalın manzarasını özleyeceğim. Nói thật với hai chim, tôi sẽ rất nhớ cảnh bờ biển đó. |
Haeundae Altın Kumsalı için onay çıkmayacak, değil mi? Không thể chấp nhận đối với bãi biển Hải Vân Ðài đâu |
Onlar moai’lerin yapıldığı bir taşocağını, eskiden yarışmaların düzenlendiği yanardağları ve tabii, adaya ilk gelenlerin ayak bastığı altın rengi güzel bir kumsalı olan Anakena sahilini ziyaret ettiler. Họ đến thăm mỏ đá nơi tượng moai được tạc, và cũng đến những núi lửa nơi có những cuộc tranh tài ngày xưa, và tất nhiên là bãi cát vàng Anakena thật đẹp, nơi các người đầu tiên đến đảo lập nghiệp đã cập bến. |
Kumsala dönmeliyiz Chúng ta nên quay lại bờ biển thôi |
Orada bir şey yoksa neden kumsala dönüyoruz ki? Sao chúng ta lại quay lại bờ biển khi chả có gì để quay lại cả? |
Adada büyük talep gören beyaz kumsallı tatil bölgeleri olduğu gibi çoğunlukla sadece uzun yürüyüş yapanların veya dört çeker araçların ulaşabileceği ıssız kumsallar da var. Tại đây cũng có nhiều bãi biển, từ bờ cát trắng nổi tiếng của các khu nghỉ mát cao cấp cho đến bãi biển ở những nơi hẻo lánh, thường chỉ đến được bằng cách đi bộ hoặc xe hai cầu bốn bánh chủ động. |
Kumsalda benim kızla ne yapıyordun bakalım? Ông đang làm gì dưới bãi biển với cháu gái của tôi? |
Kimse çeyrek milden fazla yürümez ve iki satıcı da kumsaldakilerin yarısına satış yapar. Không ai phải đi hơn 1/4 dặm và mỗi xe bán cho một nửa số người trên bãi biển |
Sizin özgün stratejiniz, kumsalın ortasından çeyrek mil uzaklıkta durduğunuz, sonuç vermedi, çünkü Nash Dengesi değildi. Chiến lược ban đầu của bạn khi mỗi người 1/ 4 dặm từ giữa bãi không bền vững, bởi vì nó không phải cân bằng Nash |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kumsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.