kısa boylu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kısa boylu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kısa boylu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kısa boylu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thấp, lùn, thắp, người lùn, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kısa boylu
thấp(short) |
lùn(dwarf) |
thắp(low) |
người lùn(dwarf) |
nhỏ(low) |
Xem thêm ví dụ
Kısa boylu, yaşlı bir kütüphanecinin nesi korkunç olabilir ki? Bà thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ? |
Eğer koruyucu araç olarak sadece hava yastıkları kullanılırsa, bu özellikle çocuklar ve kısa boylu kişiler için tehlikeli olabilir. Nếu dùng túi khí làm thiết bị bảo vệ duy nhất có thể nguy hiểm, đặc biệt đối với trẻ em và những người nhỏ con. |
Casusunuz kısa boylu, esmer, güzel gri gözlü ve kalçadan ateş eden biri mi? Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát? |
Beni taba renk kıyafet giyen, genç, kısa boylu kadın olarak gördüler. Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu. |
Hatırladığımdan daha kısa boylusun. Anh lùn hơn tôi nhớ đấy. |
Öndeki kısa boylu olan benim. Cô gái của tôi sẽ là người chạy đằng trước. |
Kısa boylu esmer çocuk, değil mi? Anh da đen lùn tịt, phải không? |
Kısa boylu, düz, açık kahverengi saçIı. Thấp người, tóc nâu sáng... thẳng... |
Umarım ayak altındaki ajanlarınızın hepsi kısa boylu ve atkılıdır. Tôi hy vọng đặc vụ của ông đều cao dưới 4 feet và đeo khăn quàng. |
Çocuklar gibi kısa boylu Kula kabilesi. Bộ lạc Kula. Nhỏ nhắn như những đứa con nít. |
# Kısa boyluların uzun suratları var # Người thấp có mặt dài |
Ben, kısa boylu olmaktan inanılmaz gurur duyuyorum, genlerimde akondroplaziyi taşımaktan gurur duyuyorum. Tôi thực sự rất tự hào khi là một người nhỏ bé thừa hưởng căn bệnh Achondroplasia. |
Kanat ve kuyruğu kısa boyludur. Cánh và đuôi tương đối ngắn. |
Kısa boylu Zakkay İsa’yı görmek istiyordu, fakat kalabalık, onu görmesine engel oluyordu. Xa-chê muốn nhìn thấy ngài, nhưng vì thấp người nên bị đám đông che khuất. |
Kısa boylu kel adam. Một gã hói nhỏ con. |
Sanki lunaparktayız. Kısa boylulara izin yok. Cứ như là khu vưc cấm trong công viên ấy. |
Bu kitaba göre Pavlus ‘kısa boylu, kel, çarpık bacaklı, kaslı, bitişik kaşlı, biraz uzun burunlu’ biri olarak tarif edilir.” Trong sách này, ông được miêu tả là ‘thấp bé, hói đầu, chân vòng kiềng, chắc khỏe, có lông mày giao nhau và mũi khá cao’”. |
Kısa boylu olduğumu, yabancı biri beni işaret ettiğine, uzun uzun baktığında, güldüğünde, bana isim taktiğında ya da fotoğrafımı çektiğinde hatırlıyorum. Tôi được nhắc nhở rằng mình là một người nhỏ bé Khi một người lạ chỉ tay, nhìn chằm chằm, cười, gán cho tôi một cái tên, hay chụp hình tôi. |
Şöyle örnekleyelim: MS 17. yüzyılda Cornelius van der Steen adında bir Katolik, Cizvit olmak istedi, fakat çok kısa boylu olduğundan reddedildi. Để thí dụ: Trong thế kỷ 17 CN, một người Công giáo tên là Cornelius van der Steen cố gắng trở thành một tu sĩ dòng Tên, nhưng ông bị từ chối vì ông quá lùn. |
Zakkay, İsa’nın etrafını kuşatmış olan kalabalığın önünden koştu ve kısa boylu olduğundan, bir yabani incir ağacına tırmanarak onu daha iyi görmeye çalıştı. Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. |
Daha sonra yakınlardaki bir vadiye geçince orada onu dikkatle dinleyen Andrzej Raszka adında birini buldu. O, dağlarda yaşayan, kısa boylu, tıknaz ve açık yürekli biriydi. Rồi anh chuyển đến một thung lũng gần đó và gặp anh Andrzej Raszka, một người dân vùng cao có vóc người thấp, vạm vỡ, chú ý lắng nghe và sẵn lòng hưởng ứng thông điệp lẽ thật. |
Bunlar genç ağaçlardan yapılan paneller kısa boylu ağaçlar, kısa tahta parçaları birbirine yapıştırılarak dev paneller oluşturuluyor 2, 34 metre genişliğinde, 19, 5 metre uzunluğunda ve değişik kalınlıklarda. Đây là những tấm gỗ được làm từ cây non, cây với tốc độ tăng trưởng thấp, những miếng gỗ nhỏ được dán lại với nhau để tạo ra những tấm gỗ khổng lồ: rộng 8 feet, dài 64 feet và có bề dày khác nhau. |
Buzul; uzun dalga boylu kızıl ışığı emer, kısa dalga boylu mavi ışığı ise yansıtır. Băng hấp thụ ánh sáng đỏ và có bước sóng dài hơn, và phản xạ lại ánh sáng xanh với bước sóng ngắn hơn. |
Kablosuz bağlantı ve telsiz sinyallerinin altında kısa dalga boylu, kopyalanmış, eşsiz bir imzası olan bir IMEI numarası buldular. Dựa vào tầng phát sóng và mạng không dây, họ đã tìm thấy ra sự xuất hiện đột ngột của một ký tự điện thoại nhân bản với một ký tự độc đáo. |
# Uzun boyluların kısa suratları var # Người cao có mặt ngắn |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kısa boylu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.