kira trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kira trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kira trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kira trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cho thuê, thuê, tiền thuê, sự thuê, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kira

cho thuê

(renting)

thuê

(lease)

tiền thuê

(rental)

sự thuê

(tenancy)

mướn

(tenancy)

Xem thêm ví dụ

Bak, kiram 550 dolar.
Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô.
Fakat evleninceye dek Derebeyi Kira'nın misafiri olarak kalacaksınız.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
Az önce kira kontratını imzaladım.
Em mới ký hợp đồng thuê.
En iyi şansımız, Kira kalesinin emniyetinden ayrıldığı an saldırmak.
Cơ hội tốt nhất là chúng ta sẽ tấn công Kira khi hắn rời khỏi pháo đài của mình.
Oranın kira kontratını satın almak istiyorum.
Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô.
Derebeyi Asano, size Derebeyi Kira Yoshinaka'yı takdim ederiz kuzey beyliklerinden Nagato'nun efendisi.
Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến.
Dilerim kirayı ödeyebilirsin, Ted.
Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted.
Kiramı ödemek için iki geçici işte çalışıyordum.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Dükkân sahibini kira ödemesinde kolaylık yapmaya yeni ikna ettim.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Ev sahibi kirayı geciktirdiğini söyledi.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Kira, Bölük seni arıyor
Tổ chức đang kiếm cô đấy Kyra
Traş olursan, beşimizin de kirasını ödeyeceksin.
Nhưng nếu cậu cạo, thì phải trả tiền thuê cho cả 5 người.
1950'lerden beri burada yaşıyorum ve şimdi hem kira kontratımı hem de evimi almaya çalışıyorlar.
Tôi đã sống ở đây từ những năm 50, thế mà giờ họ định mua lại tiệm giặt của tôi và còn lấy cả nhà của tôi nữa.
Kirada.
Thuê nhà.
Kira seçenekleri ise...
Điều kiện thuê là...
Ama kiralar çok yüksek.
Nhưng mà giá nhà cao khủng khiếp.
Ancak Mesih’in idaresi altında aileler ezici mali yüklerden, artan kiralar, yükselen ipotek ödemeleri, çoğalan vergiler ve işsizlikten kurtulacak.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
İstersen monte işlerini ben yapayım, kirayı sen öde.
Hay bà thích tôi lắp đồ IKEA, còn bà trả tiền nhà?
Meğer Anma Günü hafta sonunda araba kiralarken pek seçenek olmuyormuş.
Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi.
Kira Beyimiz, düğün hediyeniz olarak size gösterimizi sunmaktan gurur duyuyoruz.
Thưa lãnh chúa Kira, chúng tôi tự hào giới thiệu tới ngài, màn trình diễn của chúng tôi như một món quà mừng lẽ cưới của ngài.
O zaman şu an kiraya vermiyorum.
Tôi cũng vừa đổi ý không cho thuê.
Bir gün eğer şansınız olursa, belki çocuklarınızı gerçek Pantheon'a götürürsünüz, biz de kızımız Kira'yı götüreceğiz, 2.000 sene öteye ulaşarak, Roma'da onu görmesem kayda değer olmayacak bir günde, hayatımın yolunu çizen hayret verici o tasarımın gücünü ilk elden deneyimlemesi için.
Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi.
Onların acil çözüm bekleyen sorunlarla mücadele ettiklerini görebilirsiniz; bunlar işten çıkarılma, kirayı ödeme güçlüğü, aileden birinin ölümü, suç olaylarının yarattığı tehlike, yetki sahibi birinden görülen haksızlık, evliliğin yıkılması ya da küçük çocuklara söz geçirememe gibi şeyler olabilir.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
Kira ödemiyorum.
Miễn phí đấy.
Kira başaramayacak.
Kira không làm được rồi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kira trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.