kıllı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kıllı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kıllı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kıllı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có lông, rậm lông, đầy lông, lông, chật hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kıllı

có lông

(crinite)

rậm lông

(hirsute)

đầy lông

lông

(hairy)

chật hẹp

Xem thêm ví dụ

Onlar kıllı, kokulu, hızlı ve güçlü.
Họ lông lá, mùi mẽ, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.
Majesteleri, kıllı olanlardan hoşlanmaz.
Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân.
Tren muhafızı, her yeri kıllı, 1.85 boyunda, yalvarıyor:
Tên bảo vệ xe lửa, lông lá đầy mình cao 2 mét, cầu xin:
Onun kıllı bir kadın olduğunu söylemek istemedim.
Tôi không có ý nói bướm cô ta rậm lông.
11. (a) Melek Cebrail “kıllı ergeç” ve onun ‘büyük boynuzu’ hakkında hangi açıklamayı yaptı?
11. (a) Thiên sứ Gáp-ri-ên giải thích thế nào về “con dê xờm đực” và “cái sừng lớn” của nó?
Ve kıllı.
Lắm lông.
Kıllı mıyım?
Hairy gì thế?
Daha çok kıllı bebekler için hapishane gibi.
Giống một nhà tù cho bọn lông lá hơn.
Bu adam bizim şeften daha kıllı!
Gã này còn nhiều lông hơn cả sếp!
Mukaddes Kitap insanın kıllı, hırıldayan ve maymuna benzer yaratıklardan geliştiğini söylemiyor.
Ở đây Kinh-thánh không nói gì về loài người tiến hóa từ những tạo vật giống như khỉ, có lông, không biết nói, chỉ gầm gừ.
Kıllı adama ne oldu?
Có chuyện gì với gã lông lá?
Çok kıllı biri olmalı.
Có lẽ cô ấy có nhiều " tóc " quá.
Şimdi en kıllıyı seçmek kaldı.
Bây giờ chúng ta chỉ còn lại người nhiều lông nhất.
Kıllı olurlar.
Lắm lông.
Yani hayatının geri kalanını kıllı biriyle geçirmek istiyorsan sana Tanrı seni korusun ve iyi şanslar derim.
Nên nếu em muốn sống hết đời với đồ nhát cáy rậm lông thì em cứ việc sống và anh mong là em sẽ gặp nhiều may mắn.
Sekiz elli kaba kıllı hayvanlar.
Thô lỗ, ngực đầy lông với tám bàn tay.
Ve o kıllı ergeç Yunan ili kıralıdır; ve gözleri arasında olan büyük boynuz birinci kıraldır.
Con dê xờm đực, tức là vua nước Gờ-réc; và cái sừng lớn ở giữa hai con mắt, tức là vua đầu nhất.
En azından ben senin gibi kıllı keçi değilim.
Ít ra tôi vẫn không phải mặc áo lông dê chó chết!
O, ‘kıllı ergecin’ gözleri arasındaki “büyük boynuz”du.
Ông là “cái sừng lớn” giữa hai con mắt của “con dê xờm đực”.
İnsanlar 70'lerde daha kıllıymış.
Con người có vẻ rậm rạp hơn hồi những năm 70 nhỉ.
İkinizin çok kıllı çocukları olurdu.
2 người sẽ có những đứa con nhiều lông.
Daha kısa, daha kıllı ve çok daha akıllıydı.
Họ rất ngớ ngẩn, nhiều lông hơn, và cực kỳ, cực kỳ thông minh hơn.
O uzun adamın yüzü neden kıllı?
Tại sao người đàn ông cao kia lại có lông lá trên mặt?
Kaya gibiyim, döşüm kıllı fena zımbalayan, paraşütle atlayan imha eden, çift kapasiteli mıhlayan kurbağa adamım.
Tôi có 1 cơ thể cường tráng, có lông ngực, rootin'- shootin'shootin', parachutin'( không hiểu rõ lắm ) Phá hủy, crimpin'frogman.
Atalarımız kısa, kıllı maymunsulardı.
Tổ tiên chúng ta là những dã nhân thấp và lông lá.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kıllı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.