คําแนะนํา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ คําแนะนํา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คําแนะนํา trong Tiếng Thái.

Từ คําแนะนํา trong Tiếng Thái có nghĩa là lời khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ คําแนะนํา

lời khuyên

noun

ฉันไม่ได้มาเพื่อมาฟังคําแนะนํา จากคนที่มายึดอํานาจประเทศชาติหรอกนะ
Tôi không định nghe lời khuyên của một kẻ độc tài như bà.

Xem thêm ví dụ

เรา ควร เอาใจใส่ คําแนะนํา ข้อ ใด ใน คัมภีร์ไบเบิล?
Chúng ta nên nghe theo lời khuyên nào của Kinh-thánh?
คําแนะนํา, พระบัญญัติ, หรือข่าวสารจากพระผู้เป็นเจ้า.
Những lời chỉ dẫn, lệnh truyền hay sứ điệp từ Thượng Đế.
คุณลินเดอร์แมนส่ง ความห่วงใยและคําแนะนํา
Ông Linderman gửi lời quan tâm, một đề nghị.
ถ้าคุณต้องการมีบางคําแนะนํา
Bây giờ nếu anh muốn có những người bạn khuyên anh.
(1 โกรินโธ 13:1-6; ยาโกโบ 4:1-3; 5:1-6; 1 โยฮัน 4:7, 8) ดัง นั้น อย่า ยอม ให้ การประพฤติ ผิด ของ ผู้ คน ที่ เห็น แก่ ตัว ซึ่ง ดําเนิน ชีวิต ตรง ข้าม กับ คําแนะนํา อัน ดี ใน คัมภีร์ไบเบิล กีด กัน คุณ ไว้ จาก สิ่ง ล้ําค่า ใน คัมภีร์ไบเบิล.
Vậy đừng để cho hạnh kiểm xấu của những kẻ ích kỷ, sống trái với lời khuyên tốt đẹp của Kinh-thánh, ngăn cản bạn thâu đạt những lợi ích từ kho tàng quí giá của Kinh-thánh.
กษัตริย์น้อยที่ทรงปัญญาฟังเสียงที่ปรึกษา และรับฟังตามคําแนะนํา จนกระทั่งเขาเติบใหญ่
Một vị vua trẻ tuổi thông thái phải biết lắng nghe cố vấn của mình và chú ý tới lời khuyên của họ cho tới lúc trưởng thành.
เอสดับลยู-0608 ดําเนินการ ต่อไป แผ่นเชื่อมต่อ 9 ตามคําแนะนํา
SW-0608 đang đến Bãi đáp 9 như chỉ dẫn.
กระนั้น เรา ต้อง ไม่ ลืม ว่า ผู้ ป่วย อื่น ๆ ซึ่ง ไม่ ใช่ พยานพระยะโฮวา บ่อย ครั้ง ก็ เลือก ที่ จะ ไม่ ทํา ตาม คําแนะนํา ของ แพทย์ เช่น เดียว กัน.
Thế nhưng, ta không nên quên rằng vẫn có những bệnh nhân khác không phải Nhân Chứng Giê-hô-va thường quyết định không làm theo lời đề nghị của bác sĩ.
ฉันอาจจะโง่ แต่อวดฉันว่าฉันไม่ได้เป็นหนี้เงินให้เป็นจิตวิญญาณเดียว -- ไม่ ช่างนับของหลักสูตร. " ฉันถูกเกี่ยวกับคําแนะนํา, Sir, ที่คุณ อาจจะยืมนาย Bickersteth แบนนี้
Tôi có thể là một một đoạn, nhưng nó tự hào của tôi mà tôi không nợ một xu cho một linh hồn duy nhất - không tradesmen đếm, tất nhiên " Tôi đã về để đề nghị, thưa ông, mà bạn có thể cho vay Ông Bickersteth này phẳng.
เนลสันเป็นสมาชิกของกลุ่มผู้เชี่ยวชาญ ในการให้คําแนะนํา ของกองกลางสิทธิบัตรยา เขาบอกฉันเมื่อไม่นานมานี้ว่า "เอลเลน พวกเราในเคนย่า และในประเทศอื่นๆอีกมาก ต้องพึ่งพากองกลางสิทธิบัตรยา เพื่อให้แน่ใจได้ ว่ายาใหม่ ๆ จะมีให้พวกเราได้ใช้ด้วย ว่าเราสามารถใช้ยาใหม่ๆได้ ในเวลาที่ไม่เนิ่นนาน
Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn của Quỹ bằng sáng chế thuốc, và ông nói với tôi cách đây không lâu rằng, "Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào."
ท่านจะจากไปหาใครได้ เพื่อให้พบศาสดาพยากรณ์และอัครสาวกที่มีชีวิต ผู้ได้รับการเรียกจากพระผู้เป็นเจ้าเพื่อให้ท่านได้รับแหล่งที่มาของคําแนะนํา ความเข้าใจ การปลอบโยน และการดลใจสําหรับความท้าทายในสมัยของเรา
Anh chị em sẽ đi đâu để tìm thấy các vị tiên tri và sứ đồ tại thế, là những người đã được Thượng Đế kêu gọi để mang đến cho anh chị em một nguồn khác để có được sự khuyên bảo, hiểu biết, an ủi và soi dẫn đối với những thử thách của thời kỳ chúng ta?
แล้วพวกเขาก็รับฟังอะไรก็ตามที่ผู้เชี่ยวชาญพูด และยอมรับคําแนะนํา ไม่ว่าจะถูกหรือผิด
Họ lắng nghe bất cứ cái gì mà các chuyên gia nói tiếp nhận lời khuyên, dù đúng hay sai.
จัดการซีดีเพลง ไลบรารีจัดการการซีดีเพลง จะช่วยให้คุณได้ทําการแปลงเพลงจากซีดี ไปเป็นแฟ้ม wav, MP# หรือ Ogg Vorbis ได้อย่างง่าย ๆ โดยคุณสามารถเรียกตัวจัดการนี้ได้ โดยการกรอกคําว่า " audiocd:/" ลงในแถบช่องตําแหน่งในโปรแกรมคอนเควอร์เรอร์ และในโมดูลนี้จะอนุญาตให้คุณได้ปรับแต่งค่าต่าง ๆ ในการเข้ารหัสและตั้งค่าอุปกรณ์ คําแนะนํา การเข้ารหัส MP# และ Ogg Vorbis จะใช้งานได้ก็ต่อเมื่อ ระบบ KDE ของคุณได้ถูกคอมไพล์มาให้รองรับการทํางานกับไลบรารี LAME หรือ Ogg Vorbis เสียก่อน
Audio-CD Slave Audio-CD Slave sẽ cho phép bạn dễ dàng rip file wav, MP# và file ogg vorbis từ CD-ROM hay DVD. Slave được gọi bằng cách gõ " audiocd: " trong thanh vị trí của Konqueror. Trong module này, bạn cóthể cấu hình mọi phương diện của slave như mã hoá, tìm kiếm CĐB và thiết lập các thiết bị. Chú ý là mã hoá MP# và ogg vorbis chỉ dùng đượcnếu KDE được xây dựng với các phiên bản gần đây của thư việnlame và ogg
ใช้ใบกระดาษ และเครื่องมือให้ใบหน้าขากรรไกร จนกระดาษเป็น pinched โดยแทรกคําแนะนํา
Sử dụng một mảnh giấy, và mang lại cho các công cụ để đối mặt với hàm, cho đến khi các giấy là pinched bởi đầu chèn
คําแนะนํา
Những Chỉ Dẫn
วิพากษ์วิจารณ์คนที่ให้คําแนะนํา
Chỉ trích người đã đưa ra lời khuyên bảo
ผมยินดีที่จะพูดว่าเจ้าชายก็รับฟังคําแนะนํา จากการแสดงออเครสต้านี้ และแล้วนักดนตรีก็ได้กลับมาอยู่กับครอบครัวอีกครั้ง
Và tôi rất vui khi nói rằng, vị hoàng tử đã thấu hiểu sự tình từ bài biểu diễn của dàn nhạc, và các nhạc công đã được đoàn tụ với gia đình của họ.
หลาย ล้าน ครอบครัว ทั่ว โลก พบ ว่า คําแนะนํา ซึ่ง จัด ไว้ ใน หนังสือ ที่ มี ภาพ ประกอบ สวย งาม ท่าน จะ มี ชีวิต อยู่ ได้ ตลอด ไป ใน อุทยาน บน แผ่นดินโลก นั้น ให้ ประโยชน์ อย่าง แท้ จริง.
Hàng triệu gia đình trên khắp đất đã được lợi ích từ sự hướng dẫn trong cuốn sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc.
นั่นไม่ใช่คําแนะนํา
Đó không phải là 1 gợi ý hay.
ชัยนาท, คุณฆ่าเครื่องยนต์และรอคําแนะนํา
Nat, cô tắt máy tàu và chờ chỉ thị.
๒ และ, โดยพบว่ามีความสุขกและความสงบสุขและการพักผ่อนขมากขึ้นสําหรับข้าพเจ้า, ข้าพเจ้าจึงแสวงหาพรของบรรพบุรุษ, และสิทธิ์ซึ่งสิทธิ์นั้นข้าพเจ้าจะได้รับแต่งตั้งให้มีเพื่อดูแลพรดังกล่าว; โดยที่ข้าพเจ้าเองเป็นผู้ดําเนินชีวิตในความชอบธรรมค, ปรารถนาเป็นผู้หนึ่งที่มีความรู้งมากด้วย, และเป็นผู้ดําเนินชีวิตในความชอบธรรมอย่างซื่อสัตย์ยิ่งขึ้น, และมีความรู้มากขึ้น, และเป็นบิดาของประชาชาติมากมาย, เจ้าชายแห่งสันติ, และปรารถนาจะได้รับคําแนะนํา, และรักษาพระบัญญัติของพระผู้เป็นเจ้า, ข้าพเจ้ากลายเป็นทายาทโดยสิทธิ์, มหาปุโรหิตจ, โดยถือสิทธิ์ฉซึ่งเป็นของบรรพบุรุษ.
2 Và bởi vì tôi nhận thấy rằng sẽ có ahạnh phúc, sự bình an và bsự an nghỉ lớn lao hơn cho tôi, nên tôi tìm kiếm những phước lành của các tổ phụ, và quyền mà qua đó tôi nên được sắc phong để điều hành những phước lành ấy; và bởi vì chính bản thân tôi là một người theo đuổi csự ngay chính, bởi vì tôi cũng muốn là một người có được dsự hiểu biết lớn lao và là một người theo đuổi sự ngay chính một cách nhiệt thành hơn, và có được một sự hiểu biết lớn lao hơn, và là một tổ phụ của nhiều dân tộc, vị hoàng tử bình an, và vì muốn nhận được những lời giáo huấn, và tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, nên tôi đã trở thành một người thừa hưởng chính thức, một eThầy Tư Tế Thượng Phẩm, nắm giữ fquyền hành của các tổ phụ.
คุณเคยปฎิบัติตามคําแนะนํา จากเสียงปริศนาจากคอมพิวเตอร์มาก่อนไหมครับ
Bạn đã bao giờ làm theo hướng dẫn từ một giọng nói bí ẩn trên máy tính chưa?
* เหตุใดบางครั้งเราจึงบ่นเมื่อเราได้รับคําแนะนํา
* Đôi khi tại sao chúng ta than vãn khi được hướng dẫn?
หากต้องการยอมรับคําแนะนํา ให้กดปุ่ม Tab
Để chấp nhận đề xuất, hãy nhấn vào phím Tab.
และสิ่งเหล่านี้ก็ดําเนินไป นักวิทยาศาสตร์ ผู้เชี่ยวชาญทางการแพทย์กระแสหลัก นักวิจัย หมอ ติดต่อผมเพื่อให้คําแนะนํา
Và nó đã được tiếp diễn -- các nhà khoa học, các chuyên gia y học cổ truyền, một số nhà nghiên cứu, bác sĩ -- tất cả đã liên hệ với tôi để đưa cho tôi lời khuyên.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คําแนะนํา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.