keçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ keçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keçe
Nỉ
Tahta, dökme demir ve keçe, Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, |
Xem thêm ví dụ
Ve onlar: aya sinekkaydı traşla başla, harika bir bıyığa sahip ol - sakal değil, keçi sakalı değil, bir bıyık - kasımın 30 günü için ve ayın sonunda bir araya gelmeye ve bıyık temalı bir partiye sahip olmaya, en iyi ve elbette en kötü bıyığı ödüllendirmeye karar verdik. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Genellikle metalden yapılan miğferin içi keçe ya da deriyle kaplanırdı. Miğfer sayesinde asker başına aldığı darbelerden fazla zarar görmezdi. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Daniel, rüyette bir erkek keçinin, bir koça tos vurup iki boynuzunu kırdığını gördü. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Evet keçi köfteleri. Tinh hoàn con dê đó. |
Ve babamın çocukluğumdan beri öğrettiği aynı keçi inadıyla, bana denize açılmayı öğretmişti, nereye gittiğimi, karayı göremeyeceğimi bile bile, ve yelkenleri göremiyordum, gittiğimiz yeri göremiyordum. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Koyunlar ve keçilerin yanı sıra İnsanoğlu, üçüncü bir grubu da ekler; bu grubun kimliği, koyunlar ve keçilerin kimliğinin saptanmasından çok daha önemlidir. Ngoài chiên và dê, Con người thêm vào một nhóm thứ ba; nhận diện được nhóm này là điều then chốt để nhận định chiên và dê. |
29 Şimdi büyük bir gürültü duyan halk, bunun nedenini öğrenmek için kalabalık halde koşarak geldi; ve onlar Alma ile Amulek’in hapishaneden çıktığını ve hapishanenin duvarlarının yıkılmış olduğunu görünce çok korktular ve Alma ile Amulek’in huzurundan tıpkı bir keçinin yavrularıyla beraber iki aslandan kaçtığı gibi kaçtılar; ve onlar Alma ile Amulek’in huzurundan böyle kaçtılar. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Sahra çölünden geçen göçebeler, örneğin Tuaregler bütün bir keçi ya da koyun derisinden yapılan tulumları bugün hâlâ kullanıyorlar. Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu. |
Şehvetli bir keçisin. Anh là một vị thần nóng bỏng. |
Seni yaşlı keçi. Đồ dê già. |
Özel Kuvvetler, askerlerin keçi sesi duymalarını dert etmiyordu çünkü keçilerin meleme vasıfları yoktu. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
Gerçekten de bu keçi bir yaratılış harikasıdır! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
Son olarak Tanrı, milletine genç bir keçi ya da kuzunun kanını kapılarının süveleri üzerine sürmelerini söyler. Cuối cùng, Đức Chúa Trời phán bảo dân sự bôi máu con dê con hay con cừu non lên khung cửa nhà họ. |
Sen keçisin, Milos. Milos, anh là con dê đực. |
Sipariş verdiğiniz keçi derilerini getirdim. Tôi đem tới da dê mà ông đã đặt hàng. |
“Taşlandılar, testere ile biçildiler, imtihan olundular, kılıçla katlolunarak öldürüldüler; koyun postları ile, keçi derilerile dolaştılar; yoksulluk çektiler, sıkıntı gördüler, tahkir olundular.” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
Keçi sikin siz. Đồ chết tiệt. |
Az önce sollama şeridinde bir keçi gördüm Cháu vừa nhìn thấy con dê ở ngã rẽ kia |
Bu keçi kanı mı? Đó có phải là máu dê? |
Akşam yemeği için bir keçi kestiririm. Ta sẽ cho người làm thịt dê vào bữa tối. |
Davud, koyun ve keçi sürüleri sahibi olan zengin Nabal’a adamlarını göndermiş, ondan yiyecek ve su istemişti. Để xin nước và thức ăn, Đa-vít cho người đến gặp Na-banh, một người giàu có, chủ một bầy chiên và dê. |
13. (a) İsa insanları ne zaman koyun ya da keçi olarak yargılayacak? 13. (a) Khi nào Chúa Giê-su sẽ phán quyết ai là chiên, ai là dê? |
Bunun keçi peyniri olduğuna emin misin? Nhìn này... có chắc đó là phô mai dê? |
Oranın gelişen tekstil endüstrisinde, çadır yapımında kullanmak için keçi kılından kumaş üretiliyordu. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Odasına bir yavru keçi ailesi koymaya karar verdiler. Họ quyết định đưa một gia đình dê con vào văn phòng anh ấy |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.