kaynakça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaynakça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaynakça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaynakça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tham khảo, Tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaynakça

tham khảo

Tham khảo

Xem thêm ví dụ

Kaynakça
Tài liệu tham khảo
Microsoft Word ve Open Office eklentilerimizi kurun, atıflarınızı ve kaynakça listenizi bir kaç fare tıklaması ile oluşturun.
Cài đặt các hỗ trợ cho phần mềm Microsoft Word và OpenOffice để đưa trích dẫn và danh mục tài liệu tham khảo với chỉ vài click chuột
Ardından bana onun Rab’bin sofrası toplantısından üç saat önce buluşmamızı önerdi ve yanımda altını çizmiş ve kaynakçayı işaretlemiş olduğum özel kutsal yazılar setimi getirmemi söyledi.
Rồi ông đề nghị giờ hẹn là ba tiếng trước khi lễ Tiệc Thánh của ông, và ông chỉ thị cho tôi phải mang theo bộ thánh thư riêng của mình đã được tôi đích thân đánh dấu và tham khảo.
Lisansın barındırdığı amaçlar; lisansın ASF'nin olmayan tasarılarda kullanımının kolaylaşması, GPL'ye sahip yazılımlarla uyumluluğun geliştirilmesi, lisansın her dosyada listelenmesi yerine kaynakça bölümünde belirtilmesi, lisansa yapılan katkıların açıklanması, yapılan katkılarda bir patent lisansının gerekliliği.
Mục tiêu của giấy phép bao gồm giúp các dự án sử dụng giấy phép nhưng không thuộc ASF dễ dàng sử dụng, cải tiến độ tương thích với phần mềm theo GPL, cho phép giấy phép được đính vào phần tham khảo thay vì phải ghi trong mỗi tập tin, làm rõ giấy phép cho từng phần đóng góp, và bắt buộc một giấy phép bằng sáng chế cho các đóng góp có khả năng vi phạm bằng sáng chế của một người đóng góp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaynakça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.