kaybetmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaybetmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaybetmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaybetmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là để thất lạc, thất lạc, để lẫn mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaybetmek.

để thất lạc

(mislay)

thất lạc

(mislay)

để lẫn mất

(mislay)

Xem thêm ví dụ

Kaybetmekle ilgili bilmen gereken bir şey var.
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
Diğer bacağını da kaybetmek ister misin? Hayır.
Muốn mất thêm chân nữa hả?
Hayatin boyunca yasadigin bir yeri kaybetmek zor geliyor.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Yaptığımla gurur duymuyorum, ama seni kaybetmek istemedim.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
Onu kaybetmekten, seni kaybetmekten o kadar korkuyorum ki.
Em rất sợ em sẽ để mất nó Để mất anh nữa
Seni kaybetmek istemem.
Tao sẽ ghét phải mất mày.
... Ve onu kaybetmek istemiyorum.
Và em không muốn mất anh ấy.
Daha fazla ada kaybetmek istemeyiz arkadaşlar.
Chúng ta không muốn mất đảo nào nữa đâu!
Lisa, onu kaybetmek istemiyorum.
Lisa, em không muốn mất ảnh.
Kumar oynamanın kazanmak veya kaybetmekten çok daha tehlikeli bir yönü de var.
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
Başkaları artık değerli vakitlerini kaybetmekten bıkıp onunla randevu yapmaktan kaçınırlarsa, Lisa onları suçlayabilir mi?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Seni kaybetmek istemiyorum, Simone.
Anh không muốn mất em, Simone.
Bilincini kaybetmek istemedi.
Hắn ta không muốn mất đi ý thức.
Ve seni kaybetmekten çok korktum.
Và tôi sợ hãi việc sẽ đánh mất cô.
Evet, simülasyon ve duyguları manipüle etme alanında gelişme gösteren ve hisseleri değer kaybetmek üzere olan ilgi çekici bir şirket.
Ah, vâng, một công ty hấp dẫn tạo bước tiến trong lĩnh vực mô phỏng và thao túng cảm xúc và cổ phiếu của nó thì đang giảm.
Zaten kısa olan hayatlarımızdan kendimizi Blackberry'lerimizde, iPhone'larımızda kaybederek, kendimizi Blackberry'lerimizde, iPhone'larımızda kaybederek, yanı başımızda bizle konuşan insana dikkatimizi vermeyerek, etrafımızı algılamak dahi istemeyecek kadar tembel olarak, etrafımızı algılamak dahi istemeyecek kadar tembel olarak, ne kadar daha kaybetmek istiyoruz?
Chúng ta sẵn sàng đánh mất bao nhiêu từ quãng đời ngắn ngủi đã qua của chúng ta bằng cách đánh mất bản thân trong Blackberries, iPhones thông qua việc không chú ý đến những người đang đi qua cuộc đời chúng ta những người đang trò chuyện với chúng ta, hay quá làm biếng đến nỗi chúng ta không sẵn sàng xử lý thông tin một cách sâu sắc?
Kötü puan almak, işini kaybetmek, tartışmak, hatta yağmurlu bir gün bile hüzünlü hissetirebilir.
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.
Seni kaybetmek istemiyorum.
Chỉ là mình ko muốn mất cậu thôi
I sadece bilmeni istiyorum Ne olursa olsun bu nasıl çıkıyor, tamam, kazanmak ya da ailenizi kaybetmek?
Tôi chỉ muốn anh biết, trận đấu này thế nào không quan trọng Thắng hay thua, chúng ta là gia đình được chứ?
İkinizi de kaybetmek çok saçma olurdu.
Không lý gì lại để mất 2 người cả.
Kaybetmekten nefret ediyorsun.
Anh ghét việc thất bại.
Kaybetmekten bir fayda sağlayabilecek türde iyi bir tartışmacı olmak pratik istiyor, ama şanslıyım ki, öne çıkıp bana bu pratiği sağlamaya gönüllü olacak bir çok meslektaşım oldu.
Cần phải có thực hành để trở thành một người tranh luận giỏi theo nghĩa mà có thể hưởng lợi từ việc thua cuộc, nhưng may mắn thay, tôi đã có nhiều, rất nhiều đồng nghiệp những người đã sẵn sàng đứng ra và cho tôi những cơ hội thực hành đó.
Onu kaybetmek istemiyorduk ama Allah kahretsin ki kaybettik.
Chúng tôi không muốn mất ông ấy, và mất thật rồi.
Sana tek seferde; Sen bir seferde wouldst kaybetmek.
Trong ngươi cùng một lúc, ngươi cùng một lúc wouldst mất.
Aileni kaybetmek gibi mi?
Nghe như mẹ mất gia đình rồi vậy?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaybetmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.