kaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đá, vách đá, đã, rock, cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaya
đá(rock) |
vách đá(cliff) |
đã
|
rock(rock) |
cắt cỏ
|
Xem thêm ví dụ
12 Bu iki İncil kaydı bize “Mesih’in düşünüşü” hakkında değerli bir anlayış kazandırır. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Tanrı'nın tek oğlunun kanı nasıl? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Eğer yaşarsa... akrebin kanı daima damarlarında dolaşacak. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Luka’nın kaydı, devamen Meryem’in hamile olan akrabası Elisabet’i vakit geçirmeden ziyaret etmek üzere Yahuda’ya gittiğini anlatır. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Ablam ve erkek kardeşimle birlikte bu Yıllık’ta anlatılanları uzun uzun düşünürken, zihnimiz sevgili babamıza kaydı. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Mukaddes Kitap kaydı şöyle söylüyor: “Miryam ile Harun, aldığı Habeş kadından dolayı, Musa aleyhinde söylediler. . . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Onları milyonlarca ton kaya parçalarının altına hapsettik. Và chúng tôi đã giam cầm họ dưới hàng tấn đá. |
Mukaddes Kitabın gerçekleşmiş peygamberliklerle ilgili eksiksiz kaydı bize hangi güvenceyi vermeli? Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
(Luka 8:11) Ya da bu meselin geçtiği başka bir kaydın söylediği gibi tohum, ‘gökteki Krallığın sözüdür.’ (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
Başlangıç 22:1-18’de yer alan bu Kutsal Kitap kaydı, Tanrı’nın bize duyduğu muazzam sevgiyi daha o günlerde gösteren küçük bir örnektir. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
22 Hepimiz, Tanrı’nın kanla ilgili görüşünü takdir etmeli ve kararlılıkla tutmalıyız. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
Belie: Yanlış bir kanı vermek. Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối. |
Çok kaygan, kaya gibi sert mavi buzun üzerinde yokuş aşağı hâlâ 160 kilometre yolumuz vardı. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Ork kanı. Máu bọn Orc! |
Şu kana baksanıza. Nhìn chỗ máu này xem. |
Benim kanım. Dòng máu trong anh.. |
19. yüzyıla kadar da körlükten kurtulamadık. Önce, James Hutton'ın Dünya'nın bir başlangıç ve bitiş sunmadığını söyleyen "Dünya'nın Teorisi" kitabı, sonra William Smith'in ilk tüm ülkeyi gösteren İngiltere haritası bize bazı kaya tiplerini nerede görebileceğimize dair öngörü sundu. Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện. |
Gideon Midyanoğullarından gizli, herhalde kaya içine oyulmuş üstü örtülü geniş bir şıra teknesinde buğday dövüyordu (Hâkimler 6:11). (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
“Ey kardeşler, İsa’nın kanı sayesinde . . . . kutsal yere girmeye cesaretimiz vardır.”—İbraniler 10:19, YÇ. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
- Kaydın kötüye kullanımına yönelik şikayetler ve raporlar için Kayıt Operatörüne iletişim bilgileri sağlanmalıdır. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
[Kayıp kelimeyi bulmalıyız] [ve kanın, medcezirlerin, dünyanın] [ve bedenin ne dediğini hatırlayıp] [çıkış noktasına geri dönmeliyiz....] [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
Kanın küçük kısımları kanda yer alan unsurlardır ve ayrıştırma denen bir işlemle elde edilir. Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
Şiddetli bir fırtına sonrasında, sadece kaya kütlesi üzerine kurulan ev ayakta kalmıştı. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
Bazıları kandan elde edilen herhangi bir şeyi (geçici pasif bağışıklık sağlamak amacıyla kanın küçük kısımlarını bile) kabul etmezler. Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
Londra bölgesinde, ortalama olarak nakledilen her 13.000 şişe kanda bir ölüm olayına rastlanmıştır” (New York State Journal of Medicine, 15 Ocak 1960). Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.