kasırga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasırga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasırga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kasırga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bão, bão táp, bão tố, xoáy thuận nhiệt đới, xoáy thuận nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasırga
bãonoun Buraya gelirken, kasırga için ağaç dallarını budadıklarını farkettim. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
bão tápnoun |
bão tốnoun Deprem, kasırga ve sel gibi felaketlere de Tanrı neden olmaz. Đức Chúa Trời không gây ra những thảm họa như động đất, bão tố và lũ lụt. |
xoáy thuận nhiệt đớinoun |
xoáy thuận nhiệt đới
|
Xem thêm ví dụ
Kasırga yön değiştirerek uzaklaşmaktadır. Cơn bão mang tên Bố đã chuyển hướng khỏi Hồng Kông. |
(5) Yehova’nın Şahitlerinin (a) depremden sonra, (b) kasırgadan sonra ve (c) iç savaş sırasında birbirine nasıl destek olduğunu ve birbirini nasıl teselli ettiğini gösteren örnekler verin. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Buraya gelirken, kasırga için ağaç dallarını budadıklarını farkettim. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Hayatınızın bu pakete bağlı olduğunu hayal edin, Afrika'da bir yerde ya da New York'ta, Sandy kasırgasından sonra. Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy. |
19, 20, 39 ve 40. ayetler bunun cevabını veriyor: “İşte, RABBİN kızgınlığı, onun kasırgası, buran kasırga, çıktı; kötülerin başına patlıyacak. Các Giê 23 câu 19, 20, 39, và 40 trả lời: “Nầy, cơn giận của Đức Giê-hô-va đã phát ra như bão, như gió lốc, nổ trên đầu những kẻ dữ. |
29 Evet, bu, yabancı ülkelerde yangınlardan, kasırgalardan ve buhar dumanlarından söz edildiği günde olacaktır. 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
Tek soru bunu kasırga vurmadan mı imzalayacaksınız yoksa binlerce insan öldükten sonra yasalaşmasını mi izleyeceksiniz? Câu hỏi duy nhất đặt ra là ngài sẽ ký nó trước khi cơn bão đổ bộ hay là nhìn nó trở thành luật sau khi hàng nghìn người đã mất mạng. |
Myanmar’daki Kasırga Kurbanlarına Yardım Ediliyor Gözcü Kulesi, 1/3/2009 Nạn nhân của cơn bão ở Myanmar được giúp đỡ Tháp Canh, 1/3/2009 |
[ Mavi güneşler, yeşil kasırgalar, ] [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
(Yeremya 25:32, 33) Bu harabiyet getiren kasırga “Nuhun günlerinde olduğu gibi” şaşırtıcı şekilde aniden gelecek ve kısa sürecektir. Trận bão hủy diệt sẽ đến thật đột ngột, y như “việc đã xảy đến trong đời Nô-ê”, và không kéo dài lâu. |
Tropikal fırtına Florida'ya doğru hareket etmeye devam etmiş, Hallandale plajı ve Aventura, Florida'yı vurmadan iki saat önce, 25 Ağustos sabahı kasırgaya dönüşmüştür. Cơn bão di chuyển hướng đến Florida, và đạt cấp độ bão cuồng phong chỉ hai giờ trước khi nó đổ bộ vào địa điểm giữa Hallandale Beach và Aventura trong sáng sớm ngày 25 tháng 8. |
İbadet sırasında Yehova’nın Şahitlerinin Myanmar bürosundan gelen bir mektup okundu, bu mektupta yardım çalışmaları ve kasırgadan kurtulanların tecrübeleri anlatılıyordu. Trong buổi nhóm, một anh đọc lá thư từ văn phòng của Nhân Chứng cho biết họ đã làm gì để giúp đỡ, và kể lại những kinh nghiệm của các anh chị đã sống sót qua cơn bão. |
Büyük Okyanus’un bu tropikal bölgesinde binalar, sık sık meydana gelen şiddetli fırtına ve kasırgalara dayanıklı şekilde tasarlanmalı ve inşa edilmelidir. Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra. |
Florida'yı vurduğunda 1. kategori kasırga olduğunu hatırlatayım. Cần nhớ rằng khi đến Florida, nó là bão cấp Một. [ có 5 cấp ] |
Kasırga mı? Lốc xoáy? |
Kasırga Karayipleri Amerikan Devrimi'nin tam ortasında vurmuştur, ve bölgeyi kontrol eden Britanyalı ve Fransız donanmalarının büyük kayıplar vermesine neden olmuştur. Cơn bão đến vào giữa Cách mạng Mỹ, gây thiệt hại nặng nề cho các hạm đội Anh và Pháp đang tranh đoạt quyền kiểm soát khu vực. |
Kreş kasırga yüzünden kapandı. Bão nên trường học đóng cửa rồi. |
Kasırgadan etkilenmiş evler, mülkleri için yardım kabul etmeden önce sigorta memurunun ziyeret etmesini beklemek zorundalar. Những cư dân bị tổn hại phải chờ nhân viên bảo hiểm đến xem xét trước khi được giúp xây lại nhà. |
Hong Kong gözlem evi kasırga seviyesini 3'e düşürmüştür. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
Babil’in başına, İsrail’e zaman zaman güneydeki çölden gelen korkunç kasırgalardan biri gibi bir felaket gelmek üzere.—Zekarya 9:14 ile karşılaştırın. Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14. |
Fakat çok geçmeden, “büyük bir kasırga oldu”. Nhưng chẳng bao lâu, “có cơn bão lớn nổi lên”. |
Atlantik'teki yüzey sıcaklıkları 80 derecenin üzerine çıktığı zaman koşullar bir kasırga için idealdir. Khi nhiệt độ bề mặt Đại Tây Dương lên trên 27 độ, đó là điều kiện lý tưởng cho một cơn bão. |
14 Ve şimdi okuyan anlasın; elinde Kutsal Yazılar bulunan onları araştırsın ve ateşle ve dumanla ve kasırgalarla ve hortumlarla ve yerde açılan yarıkların onları çekip yutmasıyla gelen bütün bu ölüm ve yıkımın ve bütün bu olanların birçok kutsal peygamberin ettiği peygamberlikleri yerine getirip getirmediğini bakıp görsün. 14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra. |
Bir ansiklopedi şunları söylüyor: “Rüzgâr, küçük dalgacıklardan, 100 fitten (30 metre) daha yüksek dev kasırga dalgalarına kadar okyanusta oluşan birçok dalgaya neden olur. . . . . Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) cho biết: “Gió tạo nên phần lớn sóng ở đại dương, từ những gợn sóng lăn tăn đến những đợt sóng khổng lồ cao hơn 30 mét do bão gây ra... |
13 Dünyanın dört bir yanında Yehova’nın Şahitleri Mesih’inki gibi sevgi dolu davranışlarıyla tanınırlar. 2005 yılında Amerika Birleşik Devletlerinin güneyindeki geniş bir bölge, fırtına ve kasırgalardan etkilendi. 13 Trên thế giới, Nhân Chứng Giê-hô-va được biết đến qua việc thể hiện tình yêu thương như Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasırga trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.