karizma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karizma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karizma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karizma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là uy tín, hấp dẫn, quà biếu, lôi cuốn, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karizma
uy tín(charisma) |
hấp dẫn
|
quà biếu
|
lôi cuốn(charisma) |
quà tặng
|
Xem thêm ví dụ
Başarılı olmuş liderleri incelerseniz karizmanın liderlik etmekten geldiğini görürsünüz. Nếu bạn xem xét và nghiên cứu những nhà lãnh đạo đã thành công, sức hút đến từ đó, từ việc lãnh đạo. |
Burada tam bir karizma oluyorum. Còn tới đây tôi sẽ thành một quý ông cuốn hút. |
Karizmamı çiziyor. Nó câu thúc Cha. |
Karizmam olduğunu biliyorum. Anh biết là mình có sức thu hút. |
Şu uzun boylu karizma kim acaba? Em muốn biết anh chàng cao Iớn kia Ià ai? |
Açıkça anlaşıldığı gibi, İsa’nın her takipçisi bir ölçüde karizmaya sahiptir. Rõ ràng là mỗi tín đồ đấng Christ đều được sự ban cho không ít thì nhiều. |
İsa’nın takipçileri olarak kendimize, ‘derecesi ne olursa olsun, sahip olduğum karizmayı “her iyi atiye ve her kâmil mevhibenin” Kaynağı Yehova’yı yüceltmek için kullanacak mıyım?’ diye sormamız yerindedir. Là tín đồ đấng Christ, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi sẽ dùng chút ít những món quà mà tôi có được để làm rạng danh Đức Giê-hô-va, Đấng ban mỗi “sự ban-cho trọn-vẹn” không? (Gia-cơ 1:17). |
Karizmanın tehlikeli bir nitelik olabildiği ortadadır. Hiển nhiên, khả năng thu hút quần chúng có thể là một tài năng đầy nguy hiểm. |
Ve anlaşılabilir şekilde, çekicilik ve karizma birdenbire önem kazandı. Và thật dễ hiểu, những đặc điểm như tính cuốn hút và sự hấp dẫn đột nhiên trở nên thật sự quan trọng. |
Ve tekrar tekrar duyduk örneklerini -- son 15 dakikada bir tanesini dinlediniz-- bu şekilde kendilerini adamanın yanı sıra o karizmaya ve zekaya sahip insanların örneklerini-- ve bence bu odada zeki kelimesini kullanmak çok kolay, Tanrım -- başarmak için gereken zeka en azından arayışlarının başlangıcında ve kuşkusuz bu insanlar başarmaya devam edecek, her geçen gün daha çoğumuz onlara katıldıkça. Và chúng ta có rất rất nhiều ví dụ lặp đi lặp lại -- bạn vừa mới nghe 15 phút trước đây -- từ những người đã không có sự cam kết đó, nhưng mà có uy tín, sự tỏa sáng -- và tôi nghĩ trong phòng này cũng khá dễ dùng từ "tỏa sáng", chúa ơi -- sự tỏa sáng để thành công ở ít nhất là sự khời đầu của nhiệm vụ của họ, và những người sẽ chắc chắc tiếp tục thành công, miễn là ngày càng nhiều người chúng ta đầu quân vào chiến dịch của họ. |
Kuşkusuz, yönetici konumundaki tüm insanlar karizmaya sahip değiller. Đành rằng không phải tất cả các bậc vua chúa đều có khả năng thu hút quần chúng. |
Bütün karizmayı Hizbullah toplar. Hezbollah sẽ lĩnh thưởng. |
Karizma—İnsanı mı Yüceltmeli Yoksa Tanrı’yı mı? Khả năng thu hút quần chúng—Ca tụng loài người hay tôn vinh Đức Chúa Trời? |
Fakat ne zaman bu rollerden birisini alsam, şaşırırdım, çünkü oynadığım çoğu erkek maçoluk, karizma ve güç saçıyor ve ben aynaya baktığımda, kendimi öyle görmüyorum. Nhưng khi nhận được những vai này, tôi ngạc nhiên, bởi vì hầu hết chúng phô diễn sự hùng dũng, quyến rũ và quyền lực, và khi nhìn vào gương, tôi không thấy mình như thế. |
Bugün, birçokları bu tür bir ‘büyüyü’ karizma olarak adlandırır. Ngày nay, nhiều người gọi một “bùa mê” như thế là “khả năng thu hút quần chúng”. |
Beni karizma gösteriyor. Chúng làm tôi nhìn ngầu hơn. |
Sokaktaki karizmam için, dizlerimi çizmiştim. coi vết thương đầu gối như huy chương đường phố, |
Alman sosyolog Max Weber (1864–1920), karizmatik liderliğe dayalı kültlerin sıklıkla “karizmanın rutinleşmesi” (Veralltaglichung des Charismas) yolunu izlediğini ortaya koymuştur. Nhà xã hội học Max Weber (1864–1920) chỉ ra rằng các nhóm cuồng giáo dựa trên sự lãnh đạo lôi cuốn thường đi theo sự thường lệ của sự thu hút. |
Karizma tamamen çizilir yoksa. Sẽ làm chúng tôi thấy ngượng đó. |
Gördüğüm en karizma şey! Đúng là thứ tuyệt vời nhất mà tôi từng thấy! |
Karizmamı korumam lazım. Chỉ là giữ nguyên tắc của tao. |
Yani, belki de daimi bağlantı birkaç yıl içerisinde karizma bir şey olmayacak. Ý tôi là, có lẽ sự kết nối liên tục sẽ không tốt trong vài năm. |
Senin karizman var. Anh có sức thu hút mà. |
(Markos 9:36; 10:13-16) Gerçekten de İnciller İsa’yı, insanların sırf onun çekici sözlerini dinleyebilmek için üç gün boyunca yanından ayrılmadıkları, karizma sahibi bir adam olarak tanıtır.—Matta 15:32. (Mác 9:36; 10:13-16) Quả thật, Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su là một người có sức thu hút mãnh liệt đến nỗi người ta ngồi cả ba ngày liền để nghe những lời dạy dỗ tuyệt vời của ngài.—Ma-thi-ơ 15:32. |
Yine de karizma ama. Cậu ta có phong cách đấy chứ |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karizma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.