kalp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kalp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tim, trái tim, hình trái tim, 心, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalp
timnoun (Kanın vücut içinde dolaşımını sağlayan kaslı organ.) Ağla: gözyaşları kalbin yapraklarıdır. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. |
trái timnoun Geçen sene, bu grup bir kalpten bütün kalp hücrelerini almayi başardı Geride sadece kıkırdak dokusu kaldı. Năm ngoái, nhóm này có thể lấy hết tế bào của trái tim, chỉ để lại sụn. |
hình trái timnoun Oturma odamın penceresine çocuğumun çizdiği kırmızı kalp resmini asıyorum. Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi. |
心noun |
Tim(Bộ phận cơ thể) Ağla: gözyaşları kalbin yapraklarıdır. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. |
Xem thêm ví dụ
Time dergisinde yayımlanan bir haberde şöyle yazıyor: “Mutluluğun ya da ümitli, olumlu ve hoşnut olmak gibi mutlulukla bağlantılı ruhsal durumların, kalp-damar hastalığı, akciğer hastalığı, şeker hastalığı, yüksek tansiyon, soğuk algınlığı ve üst solunum yolu enfeksiyonu riskini ya da bu rahatsızlıkların şiddetini azalttığı görülüyor.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Themistokles Pers İmparatorluğu'nda dalgalanmalara yol açıp Yunanistan'ın kalbine ateş salacak güçleri harekete geçirmiş oldu. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Kutner haklıysa bu basit bir karın ağrısı değil öldürücü beyin veya kalp veya akciğer veya karaciğer sorunu. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Kalp krizi mi? Bị đau tim? |
Kalp atışlarım kaslarımdaki iş yüküne uyum sağlıyor. Trái tim tôi đồng bộ khối lượng công việc với các cơ của tôi. |
CRP, kan damarlarınızda enflamasyon olduğunda yükselebilen bir protein, kalp hastalığı için bir risk faktörü olabilir. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Kalp nakli. Đó là một ca cấy ghép tim. |
Bireysel seviyede pek değil, fakat tüm popülasyonun kalp hastalıkları oranını değiştirmek için popülasyon seviyesinde yeterli. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Yapma, kalbimi kırma. Ôi thôi nào, đừng làm tôi đau lòng chứ. |
Bir başka anne de, altı yaşındaki oğlunun, kalbinde doğuştan beri var olan sorun yüzünden aniden öldüğü kendisine söylendiğinde neler hissettiğini ifade etti. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Kıyafetler, gülümseme, kalbin atması... Bunlar sadece içlerindeki yaratığı saklayan maskeler. Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong. |
Kalp hastalıklarında kök hücrelerin rolünü araştıran 170 klinik çalışma var. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Kalp atışlarım çok düşüktü ve çok fazla oksijen kullanmamaya çalıştım. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Bunu, isterseniz, diğer taraftan, miyokard enfarktüs, bir kalp kriziyle, kalbinizde ölü bir dokunun olacağı bir hastalıkla, aritmi, organın içindeki sorunlar nedeniyle basitçe çalışmadığı bir hastalıkla karşılaştırabilirsiniz. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Meclis üyelerinden birinin kalp aleti varmış. Một trong những ủy viên có máy tạo nhịp tim. |
Ve bunlar içerisinde beni en çok sarsan ve kalbimi kıran, Saraybosna'nın ana caddesinde yürümek oldu 20 yıl önce arkadaşım Aida'nın tankın geldiğini gördüğü bu yolda 12. 000 den fazla kırmızı sandalye vardı, boş ve bunların her biri kuşatma esnasında ölen bir kişiyi temsil ediyordu sadece Saraybosna'da, tüm Bosna'da değil ve şehrin bir ucundan büyük bir bölümüne kadar uzanıyordu ve benim için en acısı çocuklar için koyulan minik ufacık sandalyelerdi. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Kendi kanımın kullanıldığı tüm tıbbi yöntemleri reddetmenin, diyaliz ya da kalp-akciğer makinesinin kullanımı gibi tedavi yöntemlerini de reddetmem anlamına geldiğini biliyor muyum? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Kalbim seninle D'Leh kardeş. Trái tim ta luôn hướng về cậu, người anh em D'Leh. |
Bir kızın kalbini kazanmak kolay değil...... hele de komik biri değilsen Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước |
Kalbimi salak bir köylü ile paylaşmışım. Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi. |
Kalp hastalığı, kanser, araba kazası? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
Yemin ederim ki bazen kalbim yerinden çıkacakmış gibi hissediyorum. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Yeterince uyumamak obezite, depresyon, kalp hastalıkları, diyabet ve trajik kazalara yol açabilir. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Sence sorun kalbinde mi? Anh nghĩ vấn đề nằm ở tim anh ta? |
Bu, ebediyen kalbime işleyen o gece çektiğim bir foto. Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.